Từ Tuôn Tràn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
tuôn tràn đt. C/g. Tuôn trào, từ trong hay từ dưới tràn ra, trào lên và chảy xuống: Lệ thảm tuôn tràn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
- phải điều
- phải đũa
- phải giờ
- phải lại
- phải lời
- phải lừa

* Tham khảo ngữ cảnh

Nghĩa là : Trên Na sơn đá mọc ngổn ngang Cây xanh xanh , Khói mờ mịt , Nước tuôn tràn.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): tuôn tràn

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Tuôn