Từ Điển - Từ Tuôn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tuôn
tuôn | đt. Chảy ra cuồn-cuộn: Máu tuôn như suối; mưa tuôn xối-xả; nước mắt tuôn giàn-giụa; Sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài . // (R) ùa tới, đùa ra, vãi ra: Gió tuôn, Mây tuôn bể ái, nước dào sông ân . // ùn-ùn, chen nhau đi tới: Văn hát, khán-giả tuôn ra như nước. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tuôn | - đg. 1 Di chuyển từ trong ra thành dòng, thành luồng, nhiều và liên tục. Nước suối tuôn ra. Mồ hôi tuôn ròng ròng. Nước mắt tuôn như mưa. Khói tuôn nghi ngút. 2 (kng.). Đưa ra, cho ra nhiều và liên tục. Tuôn ra những lời thô bỉ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tuôn | đgt. 1. Chảy ra, bốc lên thành luồng, thành dòng nhiều và liên tục: Nước suối tuôn ra o Khói tuôn nghi ngút. 2. Đưa ra, cho ra nhiều, liên tục: tuôn ra những lời tục tằn. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tuôn | đgt 1. Chảy mạnh và nhiều ra: Nước từ trong khe rừng tuôn chảy không ngừng (VNgGiáp); Hai hàng nước mắt tuôn rơi (Tố-hữu) 2. Đùn mạnh ra: Buồn trông mây kéo dần dần, Như tuôn khói toả, như vần khí thiêng (BNT); Gió vàng hiu hắt như tuôn mạch sầu (BNT) 3. Đưa ra: Tuôn ra những lời bất nhã. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
tuôn | đt. Chảy ra, bay ra theo một đường: Nước tuôn. Khói tuôn. Suối tuôn dòng chảy, núi chồng lớp cao (Nh.đ.Mai). || Tuôn đến. Ngr. Phát ra: Sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài (Ng.Du). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
tuôn | .- đg. 1. Đùn mạnh ra: Nước suối tuôn. 2. Vung vãi ra: Tuôn tiền mua bằng được. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
tuôn | Theo một đường thẳng mà chảy ra thật nhiều: Nước suối tuôn ra. Nước mắt tuôn ra. Khói tuôn nghi-ngút. Nghĩa rộng: Nói vãi tiền ra nhiều hay là phun chữ ra nhiều: Tuôn tiền ra để lo danh-phận. Ngồi đâu thì tuôn chữ ra đấy. Văn-liệu: Sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài (K). Tuôn châu đòi trận, vò tơ trăm đường (K). Suối tuôn dòng chảy, núi chồng lớp cao (N. Đ. M.). Mây tuôn bể ái, nước dào sông ân (B. C). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
tuồm luôm
tuồn tuột
tuốn
tuông
tuồng
* Tham khảo ngữ cảnh
Mới đêm qua gục đầu vào ngực anh , em còn thổn thức , mặc lệ sầu tuôn thấm ướt tay anh. |
Liên cảm động , nước mắt tuôn ướt hai má. |
Kế đó , nước mắt chàng tuôn xuống như mưa , ràn rụa cả hai bên má. |
Chàng còn đang băn khoăn chưa rõ đây là thực hay là mộng thì Liên lo ngại , cất tiếng run run hỏi : Em đây ! Mình có trông thấy em không ? Có chứ ! Anh trông thấy mình rồi ! Ôi , thật là sung sướng thay ! Liên mừng đến líu cả lưỡi , nước mắt tuôn ra như mưa không nói nên lời. |
Trong lòng thổn thức , chàng cố giấu sự cảm động , sự cảm động như sắp sửa theo hai hàng lệ tuôn ra. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tuôn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Tuôn
-
Tuôn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tuôn - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tuôn" - Là Gì?
-
Tuôn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tuôn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'tuôn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tuôn Là Gì, Nghĩa Của Từ Tuôn | Từ điển Việt
-
Từ Tuôn Tràn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tìm Từ đồng Nghĩa Với Từ Tuôn Câu Hỏi 198125
-
"tuôn" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'tuôn Ra' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Tuôn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky