Từ điển Tiếng Việt "ức Chế" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ức chế" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ức chế

- đgt (H. ức: đè nén; chế: bó buộc) Đè nén, kìm hãm: Có kẻ sợ người ngoài ức chế; hỏi rằng sao dũng trí để đâu (PhBChâu).

- dt (tâm) Quá trình thần kinh giúp hệ thần kinh kìm hãm hoặc làm mất đi phản xạ: Hưng phấn và là hai mặt thống nhất của hoạt động thần kinh.

quá trình hoạt động thần kinh có tác dụng kìm hãm hoặc ngăn chặn quá trình hưng phấn. ƯC hoàn toàn ngược với hưng phấn, hai quá trình này gắn liền nhau. Chúng mâu thuẫn nhau, cạnh tranh lẫn nhau và trong điều kiện đặc biệt chúng lại hỗ trợ nhau. Nếu không có sự tác động qua lại và sự hạn chế lẫn nhau của hai quá trình này, các tổ chức, các cơ quan trong cơ thể không hoạt động được, thậm chí không tồn tại được. Vd. nếu không có ƯC của dây thần kinh đối giao cảm thì tim chỉ hoạt động trong vài phút vì bị dây thần kinh giao cảm gây hưng phấn quá mức. Gặp ở tất cả các mức độ cấu trúc. Ở mức độ phân tử, ƯC là giảm hoạt tính của một enzim. Ở mức độ tế bào: các tế bào nuôi cấy khi đã chạm nhau thì ngừng phân bào; tế bào thần kinh (khó bị kích thích hơn) không dẫn truyền xung động thần kinh nữa; một cơ quan, bộ máy của cơ thể giảm hoạt động; vd. sự kìm hãm phản xạ của hệ thống thần kinh. Theo nguyên nhân phát sinh, có thể chia ƯC ra hai loại: ƯC nguyên phát là kết quả hoạt động của synap ƯC [các synap nối tế bào Rensau với các tế bào trong tuỷ sống, synap nối tế bào rọ với các tế bào khác trong đồi hải mã...]; ƯC thứ phát là ƯC xuất hiện do hiệu quả hưng phấn xảy ra trong tế bào, trong tổ chức trước đó làm giảm hoặc ngừng hoạt động của tế bào. Dựa theo vị trí của ƯC chia ra: ƯC ngoại vi - ƯC thực hiện nơi tiếp xúc giữa tận cùng thần kinh và tổ chức được tận cùng thần kinh chi phối (cơ, tuyến); ƯC trung ương được thực hiện ở não bộ và tuỷ sống. Theo cơ chế phát sinh ƯC, chia ra ƯC trước synap và ƯC sau synap. Trên cơ sở hoạt động phản xạ có điều kiện, Paplôp (I. Pavlov) chia ra ƯC có điều kiện và ƯC không điều kiện. Theo nhà sinh lí học Froiđơ (S. Freud), trong lĩnh vực hoạt động tâm lí luôn có sự ƯC các dục vọng một cách vô thức, nếu ƯC này bị phá vỡ, người ta sẽ bị bệnh tâm thần. Paplôp thực nghiệm trên động vật, thấy rằng khi gặp những kích thích quá phức tạp, con vật có thể bị mất khả năng ƯC và cũng bị bệnh tâm thần thực nghiệm. Xúc cảm mạnh, bệnh tật và một số loại thuốc có thể kìm hãm khả năng ƯC.

hdg. Ngăn cản hay kìm hãm hoạt động. Chính sách ức chế thương nghiệp của chính quyền phong kiến thời xưa. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ức chế

ức chế
  • verb
    • to restrict; to control, to suppress, to repress; to restrain
colytic
inhibit
inhibition
  • sự ức chế: inhibition
  • ức chế do sản phẩm cuối cùng: endproduct inhibition
  • ức chế phản xạ: reflex inhibition
  • ức chế tự sinh: autogenous inhibition
  • bị ức chế
    inhibited
    bùn ức chế
    inhibited mud
    chất ức chế
    depressant
    chất ức chế
    depressor
    chất ức chế
    deterrent
    chất ức chế
    inhibitor
    chất ức chế
    retardant
    chất ức chế
    retarder
    chất ức chế (sự ăn mòn của) chất tải lạnh thứ cấp
    secondary refrigerant inhibitor
    chất ức chế (sự ăn mòn) chất tải lạnh thứ cấp
    secondary refrigerant inhibitor
    chất ức chế MAO
    MAO inhibitor
    chất ức chế ăn mòn hơi
    vapor corrosion inhibitor
    chất ức chế bọt
    foam inhibitor
    chất ức chế cạnh tranh
    competitive inhibitor
    chất ức chế đặc thù
    specific anhibitor
    chất ức chế điểm chảy
    pour depressor
    chất ức chế điểm chảy
    pour point depressant
    chất ức chế hóa học
    chemical inhibitor
    chất ức chế hơi
    vapor phase inhibitor
    chất ức chế khử lưu huỳnh (dầu mỏ)
    sweetening inhibitor
    chất ức chế nước muối
    brine inhibitor
    chất ức chế ôxi hóa
    oxidation inhibitor
    chất ức chế oxi hóa
    oxidation inhibitor
    chất ức chế oxi hóa
    oxidation retarder
    chất ức chế tạo bọt
    foam inhibitor
    chất ức chế tạo nhựa
    gum inhibitor
    chất ức chế trùng hợp
    polymerization retarder
    chất ức chế tuyển nổi
    flotation depressor
    chất ức chế xúc tác
    catalyst poison
    dầu bị ức chế
    inhibited oil
    inhibitory
  • chất ức chế: inhibitory substance
  • repressive
    chất ức chế
    depressant
    chất ức chế
    retarder
    chất ức chế sự gelatin hóa
    gel-inhibiting substance
    chính sách ức chế phồn vinh
    cooling-off policy
    lạm phát bị ức chế
    suppressed inflation
    lạm phát có tính kiềm chế, lạm phát ức chế
    repressed inflation
    nhu cầu bị ức chế
    suppressed demand
    sự ức chế
    deactivation
    tác nhân ức chế sự lên men
    antizymotic agent
    ức chế được
    controllable

    Từ khóa » Tính ức Chế Là Gì