ức Chế - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Ức: đè nén; chế: bó buộcCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɨk˧˥ ʨe˧˥ | ɨ̰k˩˧ ʨḛ˩˧ | ɨk˧˥ ʨe˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɨk˩˩ ʨe˩˩ | ɨ̰k˩˧ ʨḛ˩˧ | ||
Danh từ
ức chế
- (Tâm) Quá trình thần kinh giúp hệ thần kinh kìm hãm hoặc làm mất đi phản xạ. Hưng phấn và. Là hai mặt thống nhất của hoạt động thần kinh.
Động từ
ức chế
- Đè nén, kìm hãm. Có kẻ sợ người ngoài ức chế. Hỏi rằng sao dũng trí để đâu (Phan Bội Châu)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ức chế”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Tính ức Chế Là Gì
-
Sinh Lý Hoạt động ức Chế
-
Từ điển Tiếng Việt "ức Chế" - Là Gì?
-
Chất ức Chế Enzym – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ham Muốn Tình Dục Bị ức Chế - Báo Sức Khỏe & Đời Sống
-
ức Chế Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xét Nghiệm Phát Hiện Chất ức Chế đường đông Máu Nội Sinh | Vinmec
-
Tương Tác Thuốc-thụ Thể - Dược Lý Lâm Sàng - Cẩm Nang MSD
-
Chuyển Hóa Thuốc - Cẩm Nang MSD - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
[PDF] Thuốc Ức Chế Thần Kinh Theo Toa - re
-
Rối Loạn Ám Ảnh Cưỡng Chế (OCD): Nguyên Nhân, Chẩn đoán Và ...
-
Kháng Sinh: Lịch Sử Ra đời, Tác Dụng Và Phân Loại Kháng Sinh
-
Các Xét Nghiệm đông Máu: Xét Nghiệm Chất ức Chế (Inhibitor Assays)
-
Chỉ điểm Học Sinh Khi Phơi Nhiễm Trì - Tin Nổi Bật
-
Những Cặp Tương Tác Nghiêm Trọng