Từ điển Tiếng Việt "vạc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"vạc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

vạc

- (sông) Kể từ Kim Đại (sông Đáy) đến Phát Diệm (Ninh Bình) dài 6km. Con sông quan trọng nối vùng công giáo toàn tòng với hệ thống đường thuỷ của đồng bằng sông Hồng

- 1 d. Chim có chân cao, cùng họ với diệc, cò, thường đi ăn đêm, kêu rất to.

- 2 d. 1 Đồ dùng để nấu, giống cái chảo lớn và sâu. Vạc dầu*. 2 Đỉnh lớn. Đúc vạc đồng. (Thế) chân vạc*.

- 3 d. (ph.). Giát (giường); cũng dùng để chỉ giường có giát tre, gỗ. Vạc giường. Bộ vạc tre.

- 4 đg. (Than, củi) ở trạng thái cháy đã gần tàn, không còn ánh lửa. Than trong lò đã vạc dần. Bếp đã vạc lửa.

- 5 đg. Làm cho đứt, lìa ra bằng cách đưa nhanh lưỡi sắc theo chiều nghiêng trên bề mặt. Vạc cỏ. Thân cây bị vạc nham nhở. Hết nạc vạc đến xương*.

(Nycticorax nycticorax), loài chim kích thước cơ thể trung bình, dài 61 cm, chân tương đối ngắn. Chim trưởng thành có lông màu đen, trắng và xám dễ nhận. Trong mùa sinh sản có hai hoặc ba chùm lông dài màu trắng kéo dài từ gáy. Chim non và chim một năm tuổi lông có nhiều vết đốm nâu sẫm rõ, phần trên cơ thể màu nâu xám sẫm và phần dưới cơ thể có viền sọc, những vết đốm mất dần đi và trở nên xám hơn vào năm thứ ba. Sống định cư ở vùng đầm lầy, rừng tràm và rừng ngập mặn. Ở Việt Nam, phân bố phổ biến ở Bắc Bộ, Trung Bộ, Tây Nguyên và Nam Bộ (làm tổ nhiều ở Sân chim Bạc Liêu).

một loại công cụ đặc biệt, bằng đồng đúc (nên thường gọi là vạc đồng) hình lòng chảo, có khi còn gắn với 3 chân, dùng để nấu cơm hoặc thức ăn cho nhiều người trong những dịp hội hè - đình đám ở nông thôn xưa. Với những vùng khá giả, trong số các tài sản chung của làng, thường có một vài cái V cất ở hậu đình. Những dịp tế lễ - hội làng mới là khi cần đến. V dầu là một hình phạt nặng dưới thời phong kiến: người ta ném phạm nhân vào trong cái V lớn đựng dầu đang sôi trên bếp lửa. Xuất phát từ đấy, cái V còn là biểu tượng của quyền uy phong kiến, sự bền vững của dòng họ vua. Trong cung điện ở cố đô Huế có bày 10 chiếc: 1 chiếc ở trước điện Kiến Trung, 2 chiếc ở trước điện Càn Thành, 1 chiếc ở bên trái sau điện Thái Hoà, 1 chiếc ở sân Trường Âm nhạc, 1 chiếc ở lăng Đồng Khánh, 2 chiếc ở sân Bảo tàng Huế và 2 chiếc ở Tả, Hữu Vu của điện Cần Chánh, đây là 2 chiếc to nhất (đường kính miệng 2,20 m; đường kính trong 1,83 m; cao 1,05 m cả quai cao 1,30 m; nặng hơn 1 tấn; đúc năm 1660 và 1662; thành đứng, miệng loe cong, có 4 quai vặn thừng gắn trên miệng; đáy vạc hơi cong ngửa lòng chảo, quanh thân vạc có 9 dải các hình: chim, thú, hoa, lá cách điệu được chạm khắc công phu, tỉ mỉ). Trong văn học cổ, thuật ngữ V thường được dùng để chỉ một triều đại phong kiến: Vạc Hán đồng nghĩa với nhà Hán. Trong lịch sử, sản phẩm danh tiếng của nghề đúc đồng ở Việt Nam có An Nam tứ đại khí là "Chuông Quy Điền, Tháp Báo Thiên, Vạc Phổ Minh, Tượng Trấn Vũ". Khẩu ngữ "Thế chân vạc" là nói sự vững chắc. Cái V đã được cách điệu hoá thành cái đỉnh trầm hương và là một vật thiêng trong tôn giáo, trong kiến trúc cung đình và nghệ thuật tạo hình thời phong kiến

nd. Chim chân cao, cùng họ với diệc cò.nd.1. Đồ dùng để nấu, giống cái chảo lớn và sâu. Vạc dầu. 2. Đỉnh lớn. Đúc vạc đồng. Thế chân vạc.nd. Giát giường. Vạc giường. Bộ vạc tre.nt. Chỉ than củi cháy đã gần tàn. Than trong lò đã vạc dần.nđg. Làm cho đứt lìa ra bằng cách đưa nhanh lưỡi sắc theo chiều nghiêng. Thân cây bị vạc nham nhở. Hết nạc vạc đến xương (tng). Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

vạc

vạc
  • noun
    • night heron
    • verb
      • to carve

    Từ khóa » Cái Vạc Là Gì