Vạc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • chắt Tiếng Việt là gì?
  • họng cối Tiếng Việt là gì?
  • lo xa Tiếng Việt là gì?
  • Bàn Giản Tiếng Việt là gì?
  • Quản Lộ Tiếng Việt là gì?
  • ý hạp tâm đầu Tiếng Việt là gì?
  • tần số Tiếng Việt là gì?
  • giằn vặt Tiếng Việt là gì?
  • kiến quốc Tiếng Việt là gì?
  • thuần nhất Tiếng Việt là gì?
  • Xuân Khao Tiếng Việt là gì?
  • ảnh Tiếng Việt là gì?
  • ruột non Tiếng Việt là gì?
  • nhóp nhép Tiếng Việt là gì?
  • phú quý Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vạc trong Tiếng Việt

vạc có nghĩa là: Danh từ: . Chim có chân cao, cùng họ với diệc, cò, thường đi ăn đêm, kêu rất to.. - 2 d. . Đồ dùng để nấu, giống cái chảo lớn và sâu. Vạc dầu*. . Đỉnh lớn. Đúc vạc đồng. (Thế) chân vạc*.. - 3 d. (ph.). Giát (giường); cũng dùng để chỉ giường có giát tre, gỗ. Vạc giường. Bộ vạc tre.. - 4 đg. (Than, củi) ở trạng thái cháy đã gần tàn, không còn ánh lửa. Than trong lò đã vạc dần. Bếp đã vạc lửa.. - 5 đg. Làm cho đứt, lìa ra bằng cách đưa nhanh lưỡi sắc theo chiều nghiêng trên bề mặt. Vạc cỏ. Thân cây bị vạc nham nhở. Hết nạc vạc đến xương*.

Đây là cách dùng vạc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vạc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Cái Vạc Là Gì