Từ điển Tiếng Việt"vồ"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
vồ
dụng cụ làm đất thủ công cổ truyền dùng để đập nhỏ các tảng đất khô thành cục nhỏ, hạt và bột, chuẩn bị cho gieo trồng, khiến đất dễ tiếp xúc với hạt giống gieo hoặc cây giống trồng xuống đất. Cấu tạo rất đơn giản, gồm một khúc gỗ tròn, dài khoảng 40 cm, đường kính 8 - 10 cm, làm bằng gỗ mịn, chắc, có đục một lỗ ở đoạn giữa để lắp cán bằng tre dài 1,2 - 1,4 m đường kính nhỏ vừa tay cầm; cán V lắp thẳng góc với thân V. Sau khi đất được cày hoặc cuốc lật lên phơi khô, thì dùng V đập nhỏ. Các nước nông nghiệp phát triển, làm nhỏ đất bằng trục lăn có răng, hoặc trụ lăn trơn.
Vồ
A. Vồ hai thanh tre; B. Vồ đập đất
nd. Đồ bằng gỗ có cán dùng để nện, đập xuống. Vồ đập đất.nđg.1. Lao mình tới rất nhanh để tóm lấy bất ngờ. Mèo vồ chuột. 2. Lao người tới ôm chặt lấy. Mừng quá, bé vồ lấy mẹ.3. Nắm ngay, giành ngay lấy một cách vội vã. Thấy tờ báo mới là vồ lấy.nt. Chỉ xương lồi cao lên hay nhô ra phía trước nhiều hơn bình thường. Trán vồ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
vồ
grasp |
Lĩnh vực: cơ khí & công trình |
mall |
hammer, sledge |
|
maul |
|
monkey |
|
rubber mallet |
|
bossing mallet |
|
big mallet |
|
commander |
|
ram guard |
|
ram |
|
ramming |
|
digitus malleus |
|
mallet finger |
|
tamping compaction |
|
raking stem |
|
hydraulic ram |
|
beetle |
|
tamping rod |
|
petrol-driven vibro tamper |
|
common pile driver |
|
maul |
|
raking stem |
|