Từ Điển - Từ Vồ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vồ
vồ | đt. Chụp bắt: Bị cọp vồ; Con mèo con mẻo con meo, Vồ con chuột béo nhảy leo xà nhà (CD). // trt. Cách vồn-vã, ân-cần: Ôm vồ lấy. |
vồ | dt. Đồ dùng quết, nện, đập: Chày vồ, lấy vồ nện đất; Tham vàng lấy phải thằng Ngô, Đêm nằm hú-hí như vồ đập bông (CD). |
vồ | tt. Nhô ra, lồi ra hơn mực thường: Trán vồ. // (động): Loại cá sông to con, đầu lớn mà giẹp, không vảy, lưng đen, bụng trắng: Cá vồ. |
vồ | dt. Con bò con: Đùi vồ, thịt vồ, vồ xăm tỏi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
vồ | đgt. 1. Chộp lấy rất nhanh, bất ngờ: Mèo vồ chuột. 2. Ôm lấy: Đứa trẻ vồ lấy mẹ. 3. Giành lấy một cách vội vã: Chưa kịp chia quà, mỗi đứa đã vồ lấy một thứ. |
vồ | tt. Dô: trán vồ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vồ | dt Dụng cụ bằng gỗ dùng để đập, để nện: Dùng vồ đập đất để làm nền; Hại thay những kẻ lấy vồ đập săng (cd). |
vồ | đgt 1. Bắt lấy thật nhanh và bất thình lình: Mèo vồ chuột; Em mua trái mít, em vồ trái thơm (cũ). 2. Giành lấy thật nhanh, vì sợ người khác lấy mất: Vồ lấy dịp tốt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
vồ | dt. Đồ bằng gỗ có cán dùng để nện, đập xuống: Thương thay cho kẻ quạt mồ, Ghét thay cho kẻ cầm vồ bửa săng. (C.d) || Vồ tay. |
vồ | đt. Chộp lấy: Cọp vồ mồi. Thấy của thì vồ lấy. || Vồ lấy: cng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
vồ | .- d. Dụng cụ bằng gỗ dùng để nện đất. |
vồ | .- đg. 1. Bắt lấy thật nhanh và bất thình lình: Mèo vồ chuột.2. Giành lấy thật nhanh (thtục) : Vồ lấy dịp tốt. |
vồ | ẾCH.- Ngã chống tay xuống đất (thtục): Đi đường trơn, vồ ếch mấy lần. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
vồ | Đồ dùng bằng gỗ có cán, để cầm mà nện, mà đập: Vồ đập đất. |
vồ | Chộp lấy: Mèo vồ chuột. Nghĩa rộng: Vồ lấy, ôm lấy: Thấy của người ta thì vồ lấy. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
vồ nọc
vồ vập
vổ
vổ
vổ
* Tham khảo ngữ cảnh
Vì thế , tuy rất yêu quý vợ , nhưng hễ gặp ngoài đường thì Minh lại không dám vồ vập , hỏi han bao giờ. |
Không chậm trễ thêm một giây , Liên vồ lấy chén thuốc độc hắt ra sân rồi oà lên khóc. |
Tuy nhiên , chàng vẫn cố tin vào sự phán đoán của mình là vì Minh bị ánh sáng chói lọi huyễn hoặc ; và cô gái giang hồ kia cũng chẳng qua vì một lúc lãng mạn thì vồ vập như thế , nhưng rồi sẽ chẳng bao lâu sẽ tự ý ruồng rẫy , bỏ Minh như bao nhiêu người đàn ông trước đó mà thôi. |
Ngọc đứng chờ đến mười lăm phút cho chú tiểu đánh xong hồi chuông cuối cùng , đặt vồ xuống gác. |
Một thiếu nữ nói bông : Tý nữa thì vồ ếch ! Một chàng gật gù đọc , ra vẻ tự đắc lắm : Giơ tay với thử trời cao thấp Xoạc cẳng đo xem đất vắn dài. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vồ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Cái Vồ đập đất Là Gì
-
'vồ đập đất' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "vồ" - Là Gì?
-
Vồ Là Gì, Nghĩa Của Từ Vồ | Từ điển Việt
-
Hòn Gạch, điếu Cày, Chiếc Vồ đập đất… Và Những Tủi Hờn
-
SGK Kĩ Thuật 4 - Bài 10. Vật Liệu Và Dụng Cụ Trồng Rau, Hoa
-
VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ GIEO TRỒNG RAU, HOA (1 Tiết ) Potx
-
Cái Chày Vồ Và Con Tàu Gỗ - Tuổi Trẻ Online
-
Từ: Clod-breaker
-
Em Hãy Cho Biết Tiến Hành Cày Bừa đất Bằng Công Cụ Gì? Phải đảm ...
-
Tác Dụng Của Cày, Bừa,đập đất Và Lên Luống - Hoc24
-
Clod-breaker