Từ điển Tiếng Việt "vô Sản" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"vô sản" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

vô sản

- I d. 1 Người thuộc giai cấp công nhân dưới chế độ tư bản (nói khái quát). 2 Người lao động không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê và bị bóc lột, nói chung. Cố nông là những người vô sản ở nông thôn.

- II t. 1 Thuộc giai cấp công nhân, có tính chất của giai cấp công nhân. Cách mạng *. Tinh thần quốc tế vô sản. 2 (kng.). Hoàn toàn không có tài sản gì cả. Anh ta nghèo lắm, là một người vô sản hoàn toàn.

khái niệm chung để gọi những người không có tư liệu sản xuất, phải đi làm thuê hoặc sống nhờ vào người khác: 1) Theo cải cách của Xecviut Tuliut (Servius Tullius; thế kỉ 6 tCn.) ở Rôma cổ đại, VS là những người nghèo, hoặc không có tài sản, không thuộc 5 đẳng cấp hữu sản của xã hội. 2) Từ chỉ tầng lớp VS ăn bám thời hậu kì đế chế La Mã ở một số nước Châu Âu thời trung đại (x. Vô sản ăn bám). 3) Trong xã hội tư bản, VS là những người công nhân làm thuê. Xuất thân từ nông dân và thợ thủ công mất tư liệu sản xuất, giai cấp VS dần hình thành trong quá trình tích luỹ nguyên thuỷ tư bản. Sau thắng lợi của các cuộc cách mạng tư sản, VS trở thành một trong hai giai cấp cơ bản của chế độ tư bản chủ nghĩa. Họ luôn đấu tranh chống chế độ bóc lột và sự bất công của chủ nghĩa tư bản.

hId. Người lao động không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê và bị bóc lột trong chế độ tư bản. Cố nông là những người vô sản ở nông thôn. IIt.1. Thuộc giai cấp công nhân. Cách mạng vô sản. 2. Hoàn toàn không có tài sản gì. Anh ta nghèo lắm, là một người vô sản hoàn toàn. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

vô sản

vô sản
  • tính từ, động từ proletarian

Từ khóa » Giai Cấp Vô Sản Nghĩa Là Gì