Vô Sản - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vo˧˧ sa̰ːn˧˩˧jo˧˥ ʂaːŋ˧˩˨jo˧˧ ʂaːŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vo˧˥ ʂaːn˧˩vo˧˥˧ ʂa̰ːʔn˧˩

Danh từ

vô sản

  1. Người thuộc giai cấp công nhân dưới chế độ tư bản (nói khái quát).
  2. Người lao động không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê. Cố nông là những người vô sản ở nông thôn.

Tính từ

vô sản

  1. Thuộc giai cấp công nhân, có tính chất của giai cấp công nhân. Cách mạng. Tinh thần quốc tế vô sản.
  2. (Kng.) . Hoàn toàn không có tài sản gì cả. Anh ta nghèo lắm, là một người vô sản hoàn toàn.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “vô sản”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=vô_sản&oldid=2131014” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục vô sản 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Giai Cấp Vô Sản Nghĩa Là Gì