Từ điển Tiếng Việt "xa Xăm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"xa xăm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

xa xăm

- tt 1. Nói đường rất xa: Nàng thì cõi khách xa xăm (K) 2. Đã lâu lắm rồi: Một kỉ niệm xa xăm.

nt.1. Xa lắm. Nơi xa xăm. 2. Có vẻ như đang mơ màng. Cái nhìn xa xăm.

xem thêm: xa, xa cách, xa thẳm, xa vời, xa xăm, xa xôi

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

xa xăm

xa xăm
  • noun
    • very far

Từ khóa » Nghĩa Từ Xa Xăm Là Gì