Xa Xăm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| saː˧˧ sam˧˧ | saː˧˥ sam˧˥ | saː˧˧ sam˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| saː˧˥ sam˧˥ | saː˧˥˧ sam˧˥˧ | ||
Tính từ
xa xăm
- Nói đường rất xa. Nàng thì cõi khách xa xăm (Truyện Kiều)
- Đã lâu lắm rồi. Một kỉ niệm xa xăm.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xa xăm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Nghĩa Từ Xa Xăm Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Xa Xăm - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xa Xăm" - Là Gì?
-
Xa Xăm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xa Xăm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'xa Xăm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Xa Xăm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
XA XĂM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'xa Xăm' Trong Từ điển Từ điển Việt
-
Các Từ Xa Xôi, Xa Vắng, Xa Lạ, Xa Tít, Xa Lắc...thuộc Loại Từ Gì - HOC247
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Xa Xôi Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Top 11 Cái Nhìn Xa Xăm Là Gì 2022