Từ điển Tiếng Việt "xita" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"xita" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

xita

(cithare), nhạc cụ dây dân gian thuộc họ đàn luýt, phổ biến ở Ấn Độ cũng như ở Uzơbêkixtan, Tatjikixtan và một số dân tộc Trung Á khác. Hộp đàn bằng gỗ, cần đàn dài, có 16 - 18 phím đàn, 3 dây chính và khoảng 10 dây cộng hưởng. Ở Ấn Độ, X thường sử dụng như nhạc cụ gảy, còn ở Uzơbêkixtan và Tatjikixtan thường được chơi bằng cung vĩ.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » đàn Xita