Từ điển Tiếng Việt "xứng đáng" - Là Gì? - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"xứng đáng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
xứng đáng
- tt (H. xứng: thích đáng; đáng: đúng đắn) Rất đáng được hưởng: Ông cụ xứng đáng với sự quí trọng của khu phố.
nt. Có đủ phẩm chất, tư cách mà một danh vị, quyền lợi đòi hỏi. Xứng đáng được khen thưởng. Phần thưởng xứng đáng.xem thêm: đáng, xứng, xứng đáng
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhxứng đáng
xứng đáng- adj
- suitable, worthy
appropriate |
due |
Từ khóa » đáng Xứng
-
Xứng đáng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Xứng đáng - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
XỨNG ĐÁNG - Translation In English
-
XỨNG ĐÁNG In English Translation - Tr-ex
-
Xứng đáng In English
-
Xứng đáng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Được Xứng Đáng Không Có Nghĩa Là Không Có Khuyết Điểm
-
Xứng Đáng - Church Of Jesus Christ
-
Definition Of Xứng đáng - VDict
-
KHÔNG XỨNG ĐÁNG | PHẠM TRƯỞNG - MV - YouTube
-
Lao Động Xứng đáng Với Niềm Tin Của Bạn đọc Cả Nước
-
Vì Em Xứng Đáng - Ngô Trường - Zing MP3
-
Sách - Dành Năm Tháng để Yêu Người Xứng đáng - Carobooks
-
Từ Xứng đáng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt