Từ Xứng đáng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
xứng đáng tt. Cân-xứng và đích-đáng, không đâu, không gì bằng nữa: Tìm nơi xứng-đáng làm con-cái nhà (K). // trt. Đúng với, vừa với: Sao cho xứng-đáng giống nòi nhà ta (CD).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
xứng đáng - tt (H. xứng: thích đáng; đáng: đúng đắn) Rất đáng được hưởng: Ông cụ xứng đáng với sự quí trọng của khu phố.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
xứng đáng tt. Đáng được như thế, đúng với, xứng với những yêu cầu, đòi hỏi đề ra: xứng đáng là học sinh giỏi o xứng đáng với danh hiệu anh hùng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
xứng đáng tt (H. xứng: thích đáng; đáng: đúng đắn) Rất đáng được hưởng: Ông cụ xứng đáng với sự quí trọng của khu phố.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
xứng đáng tt. Đúng, hợp: Phần-thưởng xứng-đáng. || Viên-chức xứng-đáng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
xứng đáng .- t. Cg. Xứng. Có đủ giá trị để được hưởng: Xứng đáng với lời khen.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
xứng đáng Đúng, phải: Câu nói xứng-đáng. Làm việc xứng-đáng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- xứng đôi phải lứa
- xứng đôi vừa lứa
- xứng thẻ tài y
- xước
- xước
- xước

* Tham khảo ngữ cảnh

Một câu nói chỉ tỏ cho Trác biết rằng nàng đã được một nơi trú thân rất xxứng đángrất tốt.
Trương tưởng bỏ đi đột ngột để cho có vẻ khác thường , cho xứng đáng với sự hy sinh của mình , nhưng đến lúc lên xe ra ga , chàng cũng nhận thấy việc mình đi không có gì lạ lùng cả , chàng về Hà Nội tất sẽ gặp nhau luôn.
Không xứng đáng.
Khi người ấy xa rồi , Thu nói : Cần gì xứng đáng.
Còn như đi lừa một người con gái , yêu người ta , nhưng lại muốn người ta hết sức khổ vì mình , thấy người ta khổ vì mình lại sướng ngầm trong bụng... biết mình không xứng đáng nhưng cũng cố làm cho người ta trọng mình... đau khổ vì thấy mình khốn nạn nhưng lại sung sướng mong mỏi người ấy cũng khốn nạn như mình , cái tội ấy thì không có pháp luật nào trị , vì thật ra không phải là một cái tội.
Anh tự xét không còn xứng đáng với tình yêu của em nữa , nhưng anh yêu em quá yêu quá lắm nên anh không dám nói ngay sự thực cho em biết.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): xứng đáng

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » đáng Xứng