Từ Điển - Từ ăn Năn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ăn năn

ăn năn đt. Hối-hận, tiếc vì đã lầm lỗi, có ý hứa với lòng sau sẽ không tái-phạm: Ăn năn sự đã muộn rồi (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ăn năn - đgt. Cảm thấy day dứt, giày vò trong lòng về lỗi lầm đã mắc phải: tỏ ra ăn năn hối lỗi biết ăn năn thì sự tình đã quá muộn màng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ăn năn đgt. Cảm thấy day dứt, giày vò trong lòng về lỗi lầm đã mắc phải: tỏ ra ăn năn hối lỗi o biết ăn năn thì sự tình đã quá muộn màng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ăn năn đgt Hối hận vì đã lầm lẫn: Ăn năn thì sự đã rồi (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ăn năn đt. Hối-hận, băn-khoăn về điều lầm-lỗi của mình: Ăn-năn thì sự đã rồi (Ng.Du). Ăn-năn lọ nữa đến sau luỵ mình (Nh.đ.Mai).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ăn năn đg. Hối hận về lầm lỗi của mình. Ăn năn thì sự đã rồi (K)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ăn năn Hối-hận, phàn-nàn, biết lầm-lỗi muốn đổi: Ăn ở không giữ-gìn, rồi sau ăn-năn không kịp nữa. Văn-liệu: Ăn-năn thì sự đã rồi (K). Ăn-năn lọ nữa đến sau luỵ mình (Nh-đ-m).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

ăn nể

ăn nể ngồi không, non đồng cũng lở

ăn nên đọi, nói nên lời

ăn nên làm nổi

ăn nên làm ra

* Tham khảo ngữ cảnh

Bé ơi , thầy chết rồi ! Một câu , có lẽ mợ phán kêu lên để ăn năn , chuộc tội lỗi đã phạm với Trác.
Một ý tưởng vụt đến trong trí chàng như một sự ăn năn .
Cảnh gặp Thu đi trong nắng chỉ thoáng qua , nhưng vì thoáng qua nên Trương thấy Thu đẹp lên bội phần và cảnh ấy khiến chàng ăn năn hối hận và thương cho mình , mỗi lần nghĩ đến.
Ái tình của Thu đối với chàng lúc nào cũng chỉ là một sự ăn năn thương tiếc không bao giờ nguôi , thương tiếc một thứ gì đó có lẽ đẹp lắm mà chàng không bao giờ biết tới.
Chàng thấy một sự ăn năn rạo rực ở trong lòng , một sự ăn năn vô cớ , không cội rễ , lúc xa lúc gần như tiếng rao hai bên đường , không biết nới nào đưa đến.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ăn năn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Sự ăn Năn Hối Lỗi Là Gì