Từ Điển - Từ Anh Cả Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: anh cả
anh cả | dt. C/g. Anh Hai nếu người miền Nam. Anh trưởng, người anh lớn nhất của các em trai và gái. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
anh cả | dt 1. Người con trai sinh trước nhất trong một gia đình: Anh cả tôi hơn tôi mười lăm tuổi. 2. Người được coi như đứng đầu trong một tập thể: Bọn thợ chúng tôi vẫn tôn anh ấy là anh cả. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
anh cả | d. Người con trai sinh trước nhất trong một gia đình. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
làm giấy
làm gió làm mưa
làm gỏi
làm gương
làm hiểm
* Tham khảo ngữ cảnh
Bích vừa đi vừa nói : Cũng tại anh cả nhu nhược nên người ta mới xỏ chân lỗ mũi , khinh mẹ mình được. |
Cũng tại anh cả quen chiều vợ , để mặc nó muốn làm gì thì làm , bây giờ thì nó đã quen thân , mất nết , chậm quá rồi... Hỏng. |
Nhưng bà Phán không nghe , quay lại phía sau gọi : anh cả đâu ? Thấy Thân đứng ngay đó , bà tiếp luôn : Anh muốn để vợ anh lộng quyền , có phải không ? Làm thân con trai như anh mà không biết tự xử. |
nh cả và anh ba tôi thì chỉ mong cho tôi đi đâu cho rảnh để lấy lại ấp Quỳnh Nê , cô hai , cô ba toi thì chẳng phải ngôn... Chàng càng nói càng chán nản. |
Tôi đã mấy lần nhờ anh cả khuyên anh ấy thôi đi mà anh ấy có nghe đâu. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): anh cả
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Anh Cả Nghĩa Là Gì
-
'anh Cả' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'anh Cả' Trong Từ điển Lạc Việt
-
ANH CẢ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Anh Cả Nghĩa Là Gì?
-
Giải Nghĩa Từ Anh Cả Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Từ điển Việt Anh "anh Cả" - Là Gì?
-
Anh Cả - Wiktionary Tiếng Việt
-
Anh Cả Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Anh Cả - Từ điển Việt
-
Anh Cả Là Gì - Thả Rông
-
Anh Cả Anh Hai, Cả Hai đều Là Anh Cả. | Trương Thái Du's Blog
-
Anh Cả (Một Chín Tám Tư) – Wikipedia Tiếng Việt