Từ Điển - Từ Anh Dũng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: anh dũng
anh dũng | tht. Mạnh-mẽ, dũng cảm, người tài giỏi, đởm-lược, biêt tiến thối. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
anh dũng | - tt. (H. anh: tài hoa; dũng: can đảm) Can đảm khác thường: Quân ta anh dũng lại hào hùng (X-thuỷ). |
Anh Dũng | - (xã) h. Kiến Thuỵ, tp. Hải Phòng |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
anh dũng | tt. Có tinh thần can đảm khác thường, dám làm những việc nguy hiểm nhưng cao đẹp: anh dũng chiến đấu o hi sinh anh dũng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
anh dũng | tt (H. anh: tài hoa; dũng: can đảm) Can đảm khác thường: Quân ta anh dũng lại hào hùng (X-thuỷ). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
anh dũng | t. Can đảm khác thường: Cuộc kháng chiến anh dũng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
anh đào
anh-đi-đen
anh-đít-ca-tơ
anh đui chê anh mù không có mắt
anh em
* Tham khảo ngữ cảnh
Không lấy chồng thì làm gì ? Loan ưa mắt nhìn Dũng đáp : Thế anh dũng thì sao ? Anh Dũng khác. |
Có phải không , anh dũng ? Dũng thẫn thờ đáp lại : Phải , tôi thì đâu dám nghĩ đến đường vợ con. |
Ông giáo Lâm dựa vào câu của Dũng bảo đùa vợ : Đấy , mợ xem sống như anh dũng mới là đáng sống. |
Rồi âu yếm như chị nói với em , Thảo ân cần hỏi : Thế nào anh dũng dọn nhà chưa ? Tôi vừa dọn xong , hôm nào thong thả mời anh chị và cô Loan lại chơi. |
Thấy bộ quần áo của Dũng đã cũ kỹ , bạc màu , nghĩ đến cảnh nghèo của người bạn sống cô độc trong một gian nhà trọ , không thân thích , không đầy tớ , Loan bùi ngùi thương hại , hai con mắt dịu dàng nhìn Dũng , nói nửa đùa nửa thật : anh dũng cần người hầu hạ thì đã có em. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): anh dũng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Anh Dũng Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Anh Dũng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "anh Dũng" - Là Gì?
-
Anh Dũng Là Gì, Nghĩa Của Từ Anh Dũng | Từ điển Việt
-
Anh Dũng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Anh Dũng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Anh Dũng Có Nghĩa Là Gì
-
Anh Dũng - Wiktionary Tiếng Việt
-
'anh Dũng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Ý Nghĩa Của Tên Anh Dũng
-
Anh Dũng Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Từ Đồng Nghĩa Với Từ Anh Dũng Là Gì - Thả Rông
-
Ý Nghĩa Tên Anh Dũng Là Gì? Tên Anh Dũng Có ý Nghĩa Gì Hay Xem ...
-
Ý Nghĩa Tên Tử Anh Dũng Là Gì? Tên Tử Anh Dũng Có ý ... - Tên Con
-
ANH DŨNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển