Ý Nghĩa Tên Tử Anh Dũng Là Gì? Tên Tử Anh Dũng Có ý ... - Tên Con

Ý nghĩa tên Tử Anh Dũng

Cùng xem tên Tử Anh Dũng có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Anh Dũng có ý nghĩa là Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công. Có thể tên Tử Anh Dũng trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. TỬ 呰 có 9 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 梓 có 11 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 死 có 6 nét, bộ ĐÃI (xấu xa, tệ hại) 籽 có 9 nét, bộ MỄ (gạo) 紫 có 11 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) ANH 嘤 có 14 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 嚶 có 20 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 婴 có 11 nét, bộ NỮ (nữ giới, con gái, đàn bà) 嬰 có 17 nét, bộ NỮ (nữ giới, con gái, đàn bà) 樱 có 15 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 櫻 có 21 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 泱 có 8 nét, bộ THỦY (nước) 瑛 có 13 nét, bộ NGỌC (đá quý, ngọc) 璎 có 15 nét, bộ NGỌC (đá quý, ngọc) 瓔 có 21 nét, bộ NGỌC (đá quý, ngọc) 甇 có 15 nét, bộ NGÕA (ngói) 甖 có 19 nét, bộ NGÕA (ngói) 瘿 có 16 nét, bộ NẠCH (bệnh tật) 癭 có 22 nét, bộ NẠCH (bệnh tật) 纓 có 23 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 缨 có 14 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 罂 có 14 nét, bộ PHẪU (đồ sành) 罌 có 20 nét, bộ PHẪU (đồ sành) 英 có 9 nét, bộ THẢO (cỏ) 霙 có 17 nét, bộ VŨ (mưa) 鸚 có 28 nét, bộ ĐIỂU (con chim) 鹦 có 16 nét, bộ ĐIỂU (con chim) DŨNG 俑 có 9 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 傭 có 13 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 勇 có 9 nét, bộ LỰC (sức mạnh, sức lực) 恿 có 11 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 惥 có 12 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 慂 có 14 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 桶 có 11 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 涌 có 10 nét, bộ THỦY (nước) 湧 có 12 nét, bộ THỦY (nước) 甬 có 7 nét, bộ DỤNG (dùng) 臾 có 8 nét, bộ CỬU (cái cối giã gạo) 蛹 có 13 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) 踊 có 14 nét, bộ TÚC (chân, đầy đủ) 踴 có 16 nét, bộ TÚC (chân, đầy đủ)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Tử Anh Dũng có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

TỬ trong chữ Hán viết là 呰 có 9 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ tử (呰) này có nghĩa là: (Động) Phỉ báng, chê bai. Như: {hủy tử} 毀呰 chê bai.(Hình) {Tử dũ} 呰窳 bệnh hoạn, uể oải, biếng nhác.ANH trong chữ Hán viết là 嘤 có 14 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ anh (嘤) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 嚶.DŨNG trong chữ Hán viết là 俑 có 9 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ dũng (俑) này có nghĩa là: (Danh) Ngày xưa chỉ tượng gỗ để chôn theo người chết. Ghi chú: {Tác dũng} 作俑 là chế tượng gỗ để chôn theo người chết. Sau chỉ việc gây ra thói ác độc trước tiên. Phù sanh lục kí 浮生六記: {Hữu nhất pháp, khủng tác dũng tội quá nhĩ} 有一法, 恐作俑罪過耳 (Nhàn tình kí thú 閑情記趣) Có một cách, chỉ sợ tàn nhẫn quá thôi.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Tử Anh Dũng trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Tử Anh Dũng trong tiếng Việt có 11 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Tử Anh Dũng được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ ANH trong tiếng Trung là 英(Yīng ).- Chữ DŨNG trong tiếng Trung là 勇(Yǒng ).- Chữ ANH trong tiếng Hàn là 영(Young).- Chữ DŨNG trong tiếng Hàn là 용(Yong).Tên Tử Anh Dũng trong tiếng Trung viết là: 英勇 (Yīng Yǒng).Tên Tử Anh Dũng trong tiếng Hàn viết là: 영용 (Young Yong).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 25/12/2024 nhằm ngày 25/11/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng

Từ khóa » Từ Anh Dũng Nghĩa Là Gì