Từ Điển - Từ Bẩn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bẩn
bẩn | tt. Dơ-dáy, nhơ-nhớp, túng, hẹp-hòi: Ăn bẩn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bẩn | - t. 1 Có nhiều bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét hoặc bị hoen ố; trái với sạch. Tay bẩn. Dây mực làm bẩn vở. Ở bẩn. Nhà cửa ngổn ngang, trông bẩn mắt (b.; kng.). 2 (kết hợp hạn chế). Xấu đến mức đáng khinh. Người giàu tính bẩn. Con người bẩn bụng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bẩn | tt. 1. Lắm bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét hoen ố dây dính vào; trái với sạch:nhà bẩn. tay bẩn. 2. Có cảm giác ghê lợm, khó chịu khi nhìn vào: Rác rưởi đầy nhà, trông bẩn mắt. 3. Xấu xa, tồi tệ đến mức ghê tởm, đáng khinh: bẩn tính o bẩn bụng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bẩn | tt 1. Trái với sạch, như người có ghét, tay dính mực, quần áo có bụi bám, nhà cửa có rác rưởi, đường sá lầy lội vân vân...: Do bẩn mà sinh bệnh. 2. Keo kiệt: Con người ấy giầu mà bẩn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bẩn | Không sạch, không tốt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bẩn | I. t. 1. Có ghét, có bụi bám, bùn giây... khiến người ta ngại dùng nếu không giặt giũ lau chùi lại. Nhà bẩn thì phải quét. 2. Không trong sạch, không tốt. 3. Biển lận, keo cú. Giàu mà bẩn. II. d. Kinh nguyệt. Có bẩn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
bẩn | Không sạch, không tốt: Bẩn-thỉu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
bẩn bụng
bẩn mình
bẩn như chó
bẩn như hủi
bẩn như ma lem
* Tham khảo ngữ cảnh
Trong một căn nhà chật hẹp và bẩn thỉu , một thiếu phụ bế con nhìn ra , nét mặt thiếu thụ trong bóng tối , Trương đoán là đẹp và có duyên : cạnh gường vì nhà chật để mấy cái hòm cũ , một đôi gối và một cái chăn bông bọc vải đỏ lấm tấm hoa. |
Trương hơi ngượng , vì chưa lần nào như lần này chàng đi với một gái đêm ăn mặc tồi tàn bẩn thỉu mà lại còn què chân nữa. |
Nếu anh... Trương ngừng lại , vì tuy say rượu , tuy nói với một gái giang hồ , chàng cũng thấy mấy tiếng sắp nói đến sẽ mãi mãi làm nhơ bẩn cả tấm ái tình trong sạch của Thu. |
Trương nói rõ hết cả sự thực nhơ bẩn trong bức thư , nhưng có cái cảm tưởng là Thu xem xong không khinh chàng , có lẽ thương chàng , yêu chàng hơn lên. |
Chàng không khác nào một người ở bẩn thỉu đã quen lắm , quen đến nỗi sự sạch sẽ đã bắt đầu làm cho chàng khó chịu như một vết nhơ. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bẩn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Bẩn Tiếng Hán
-
Tra Từ: Bẩn - Từ điển Hán Nôm
-
Bẩn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Bẩn Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Bẩn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ 塵 - Từ điển Hán Việt
-
Về Tình Hình Sử Dụng Từ Hán- Việt Hiện Nay
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHIẾT 潔 Trang 90-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Từ điển – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Trung: Giải Thích Và Cách Dùng Chuẩn
-
[PDF] TỪ ĐIỂN TỪ NGỮ GỐC CHỮ HÁN TRONG TIẾNG VIỆT HIỆN ĐẠI
-
Công Ty Cổ Phần Sách MCBooks – Knowlege Sharing