Từ Điển - Từ Bé Bỏng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bé bỏng
bé bỏng | tt. Bé quá, còn trẻ quá: Lớn rồi chớ bé-bỏng chi sao? |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bé bỏng | tt. Bé, nhỏ và non nớt gây cảm giác đáng thương: con chim non bé bỏng o đứa con bé bỏng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bé bỏng | tt Còn ít tuổi: Còn bé bỏng gì nữa mà còn vòi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bé bỏng | tt. Nht. Bé. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bé bỏng | t. Nhỏ tuổi (thường dùng với ý mỉa mai). Bé bỏng lắm đấy!. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
bé cái lầm
bé cái nhầm
bé chẳng vin cả gãy cành
bé con
bé con nhà bác, lớn xác con nhà chú
* Tham khảo ngữ cảnh
Thấy Trác đang khệ nệ bưng thóc đổ vào cót , bà mỉm cười bảo , tựa như nàng hãy còn bé bỏng lắm : Con tôi ! Rõ tham lam quá. |
Tuyết của anh còn bé bỏng quá. |
Lúc Minh trở lại , Văn đỡ chàng từng bước lên thềm , nói đùa rằng : Khốn nạn ! bé bỏng thế này mà chị ấy nỡ bỏ một mình một thân ở nhà , chẳng chút đoái hoài đến. |
Minh quay lại hỏi : Có gì thú mà Mạc lại cười thoải mải thế ? Anh đã dậy đấy à ? Anh phải biết vì anh ngủ mà ban nãy em phải đòn , lãnh một cái tát nên thân đấy ! Sao vậy ? Chả biết tại sao ! Nhưng ai tát Mạc thế ? Lại còn ai ? Ngoài dì Nhung ra còn ai nỡ tát em như thế ! Minh mỉm cười : Khốn nạn ! Thật tội nghiệp ! Em tôi bé bỏng . |
Nhưng Chinh đã 22 tuổi đầu , chứ còn bé bỏng gì ! Đâu phải là thời xem mọi sự như một trò tinh nghịch ! An lo ngại bảo anh : Coi chừng , đừng đùa với người Thượng. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bé bỏng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Bé Bỏng Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "bé Bỏng" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Bé Bỏng - Từ điển Việt
-
Bé Bỏng
-
'bé Bỏng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Nghĩa Của Từ Bé Bỏng Bằng Tiếng Anh
-
Bé Bỏng Nghĩa Là Gì?
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bé Bỏng' Trong Từ điển Lạc Việt
-
BÉ BỎNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bé Bỏng Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Từ đồng Nghĩa Với Từ « Bé Bỏng » A. Thơ Dại. B. Bé Con. Khẳng Khiu
-
→ Bé Bỏng, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Pháp, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Bé Bỏng Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số