Từ Điển - Từ Biếc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: biếc
biếc | tt. Xanh thẫm, màu xanh thẫm: Nước biếc, khói biếc, xanh biếc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
biếc | - tt. Xanh thẫm: Rừng thu từng biếc chen hồng (K).; Một dòng nước biếc, cảnh leo teo (HXHương). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
biếc | tt. Có màu xanh lam hoà xen lẫn màu lục: non xanh nước biếc o Sân ngô cành biếc đã chen lá vàng (Truyện Kiều). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
biếc | tt Xanh thẫm: Rừng thu từng biếc chen hồng (K).; Một dòng nước biếc, cảnh leo teo (HXHương). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
biếc | tt. Xanh thẩm: Thành xây khói biếc, non phơi bóng vàng (Ng-Du) - Nhưng đêm biếc, rồi tàn, trăng xuân biến (H.Thông). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
biếc | t. Xanh lam thẫm pha màu lục: Cỏ cây xanh biếc một màu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
biếc | Sắc xanh thẫm: Non xanh nước biếc. Văn-liệu: Thành xây khói biếc, non phơi bóng vàng (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
biêm
biêm pháp
biêm thạch
biêm xạ
biếm
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng thấy có một cảm giác mới lạ không biết là buồn hay vui , hình như trong lòng chàng vừa nở ra một bông hoa màu biếc , sắc hoa gần lẫn với bóng tối mờ mờ tím một buổi chiều đông nào đã xa và rất buồn. |
Mấy cây chò trắng mà thẳng lên cao vút như chạm đến trời xanh , xanh biếc và trong. |
Trời trong biếc . |
Chàng khẽ hỏi Liên rằng : Anh ấy hôm nay làm sao vậy ? Liên chép miệng , khẽ đáp : Chả biết anh ấy chiêm bao chiêm biếc những gì rồi sinh ra thế này ! Nghe tiếng vợ và bạn thì thào nhưng không rõ là chuyện gì , Minh lại càng tức tối , cằn nhằn bảo vợ : Khách đến chơi mà sao không có đèn đóm , để tối ‘Mò’ như thế này ! Thấy Minh nhấn mạnh chữ ‘mò’ , Văn không khỏi tức cười , song vẫn bình tĩnh nói : Thôi ! Có trăng cũng đủ rồi anh ạ ! Nhưng Liên vẫn ngoan ngoãn vào trong nhà đem cây đèn ra thắp. |
Phía tây , sau dãy đồi cỏ biếc , sắc trời đỏ ửng , lấp loáng qua các khe đám lá xanh đen. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): biếc
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ điển Tiếng Việt Biếc Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Biếc - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "biếc" - Là Gì?
-
Biếc - Wiktionary Tiếng Việt
-
'biếc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Biếc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xanh Biếc Nghĩa Là Gì?
-
Biếc Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
'xanh Biếc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt | Lesgo
-
Tác Dụng Hoa đậu Biếc Là Gì Mà Ai Cũng Mê Mệt Loài Hoa Này?
-
Nước Biếc Là Gì
-
Xanh Biếc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Non Xanh Nước Biếc - Từ điển Thành Ngữ Việt Nam