Từ Điển - Từ Bó Tay Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bó tay

bó tay đt. Chịu phép, không cượng-cầu, không chống lại: Hết vốn đành bó tay; Bó tay chịu tội; Mà chàng Thúc phải ra người bó tay (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bó tay đgt. Chịu bất lực, không làm được gì hơn: chả nhẽ chịu bó tay o tưởng là bó tay nhưng rốt cuộc vẫn làm được.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bó tay đgt Không chống lại được, như thể bị trói tay: Lỡ thời để khách anh hùng bó tay (Bùi Kỉ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bó tay dt. Ngb. Không làm gì được, chịu yên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bó tay đg. Không làm gì được, như thể bị buộc tay lại: Người đâu sâu sắc nước đời, Mà chàng Thúc phải ra người bó tay (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bó tay Nghĩa bóng nói không làm gì được, hình như người buộc tay lại: Mà chàng Thúc phải ra người bó tay (K.).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

bó tay chịu chết

bó trát

bó tròn

bọ

bọ

* Tham khảo ngữ cảnh

Bệnh này cứ để yên thì dần dà cũng khỏi , nhưng có khi phải đến một , hai năm trừ khi nó biến thành bệnh thong manh chính là cataracte supramure thì đành bó tay .
Người đầu tiên tôi nắm lấy cánh tay kêu lên là anh Sáu tuyên truyền : Bắt lấy vợ chồng Tư Mắm ? Chúng nó là gián diệp... Trong những người đứng chung quanh đang bó tay tuyệt vọng , buồn rầu nhìn ngọn lửa hoành hành , tự do thiêu hủy ngôi quán , vừa nghe tôi thét lên như thế , có người tức khắc nhảy chồm lên : " Làm sao mày biết , hở thằng bé kia ? " Có người hỏi dồn tôi : " Nhưng chúng nó đâu rồi ?” Tôi kể không ra đầu cua tai nheo gì cả , tiếng được tiếng mất.
Gã đường hoàng xách dao đến ném trước nhà việc bó tay chịu tội.
Sáu gáo đồng chêm vào : Cả tôi cũng " kện " sạch " bướu " (2) mà cũng đành phải bó tay ! Chớp chớp mắt , Tư lập lơ trông mọi người ; vẫn dẽ dàng nói : Thế này mới lại khổ chứ , mới quái ác chứ ! Tháng trước đây trong đề lao Hải Phòng ở " trại áo đen " (3) có o O o 1.
Hai Liên vuốt lưng Bính nói : Chỉ còn cách ấy thôi , nếu chị không thuận , em cũng đến bó tay , vì không còn cách nào giúp chị được.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bó tay

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bó Tay Có Nghĩa Là Gì