Từ Điển - Từ Bòng Bong Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bòng bong
bòng bong | dt. (thực) Loại dây ráng, có nhiều giống, lá chẻ hai, lá gân lông chim, tứ-diệp hình tam-giác, hình dài... thường có bào-tử giống nhau, hay sống bám cây khác; được dùng trang-hoàng tạm // tt. (B) Rối-rắm, rối nùi: Việc rối như bòng-bong; chỉ rối như bòng-bong // dt. Tấm bố to căng ra che nắng, thường dùng che rạp tạm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bòng bong | dt 1. Dây leo thuộc loại dương xỉ, thường mọc xoắn vào nhau thành từng đám ở bờ bụi: dây bòng bong. 2. Xơ tre vót ra bị cuốn rối lại, thường dùng để ví tình trạng rối ren: rối như mớ bòng bong (tng.). |
bòng bong | dt. Loại cây mọc thành bụi, lá có lông mịn, hoa xanh tím mọc thành chùm. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bòng bong | dt Xơ tre vót ra cuốn lấy nhau: Phu nhân rối tựa bòng bong (NĐM). tt Rối quá: Bòng bong đôi mớ củi tàn (Tản-đà). trgt Nói rối quá, khó gỡ quá: Ruột rối bòng bong. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bòng bong | bt. Xơ tre rối. Ngb. Rối-rắm, việc rối-rắm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bòng bong | Xơ tre vót ra mà nó rối lại. Bối rối: Ruột rối như bối bòng-bong. Văn-liệu: Phu-nhân rối tựa bòng-bong (Nh-đ-m). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
bòng chanh
bòng chanh bóc chách
bỏng
bỏng mẻ
bỏng nổ
* Tham khảo ngữ cảnh
Ai ơi đợi mấy tôi cùng Tôi côn gỡ mối tơ hồng chưa xong Tơ hồng hồ gỡ đã xong Ai đem cái bối bòng bong buộc vào. |
Cái duyên kim cải Cái nghĩa bòng bong Nhớ thầy từ thuở mang hòm đi theo Ai ngờ thầy đã có nơi Thầy phụ nghĩa trước bỏ tôi thầy về. |
Tất cả cứ quyện vào nhau thành một mớ bòng bong thành một cục to sù. |
Vô lòng. Cái lạnh của căn nhà thiếu hơi đàn ông , của những tiếng thở dài chao chát của má , của mớ bòng bong suy nghĩ rối rắm tan đi |
Anh là người trai tốt hay xấủ Anh có biết lần đầu em được cha mé cho đi chơi hội không? Bây giờ , một năm qua đi , mùa xuân mới về , em mơ hồ mớ bòng bong câu hỏi lấn bấn trong đầu. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bòng bong
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Một Mớ Bòng Bong Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Mớ Bòng Bong Là Gì
-
Rối Như Bòng Bong Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Bòng Bong - Từ điển Việt
-
Rối Như Mớ Bòng Bong - Phạm Hoài Nhân
-
Rối Như Bòng Bong Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Như Mớ Bòng Bong Bằng Tiếng Anh
-
Một Mớ Bòng Bong - Tuổi Trẻ Online
-
Một Mớ Bòng Bong - Tuổi Trẻ Online - Báo Tuổi Trẻ
-
Rối Bòng Bong Là Một Loài Cây - Cây Trồng Vật Nuôi
-
Mớ Bòng Bong Là Gì - .vn
-
Tiếc Cho Một Từ “mớ” - Báo điện Tử Bình Định
-
Mớ Bòng Bong Là Gì - Mỹ Phẩm Mioskin
-
Mớ Bòng Bong Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Khám Phá Cây "Rối Như Mớ Bòng Bong" - Le Thua