Từ Điển - Từ Bữa đực Bữa Cái Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bữa đực bữa cái

bữa đực bữa cái Nh. Buổi đực buổi cái.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bữa đực bữa cái ng Chê người làm việc thất thường, không chuyên cần, bữa làm bữa nghỉ: Đi học mà bữa đực bữa cái thế thì tiến bộ sao được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bữa đực bữa cái Buổi làm, buổi nghỉ. Ngr. Thất thường: Đi chữa bệnh bữa đực bữa cái.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

bữa hổm

bữa kia

bữa lưng bữa vực

bữa ni

bữa no bữa đói

* Tham khảo ngữ cảnh

Thầy Cải dạy học bữa đực bữa cái .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bữa đực bữa cái

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bữa đực Bữa Cái Là Gì