Từ Điển - Từ Câu Nệ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: câu nệ

câu nệ bt. Nệ-hà, tính người hay e-ngại vụn-vặt, xa-xôi, ít nghĩ đến thực-tế: Hay câu nệ không làm được việc chi cả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
câu nệ đgt. 1. Xử lí thiếu linh hoạt, cứ theo cái có sẵn để giải quyết: tính hay câu nệ o đừng câu nệ về câu văn. 2. Giữ gìn ý tứ, hay giữ kẽ: Chỗ thân tình, không nên câu nệ như thế.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
câu nệ đgt (H. câu: cố chấp; nệ: bó buộc) Người làm phiền người khác: Tôi với anh là bạn thân mà anh còn câu nệ ư?.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
câu nệ đt. Nht. Câu-chấp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
câu nệ t. Cố chấp, không biết tuỳ hoàn cảnh đối phó cho thích hợp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
câu nệ Cũng như “câu chấp”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

câu nghi vấn

câu nhạc

câu phức

câu phức hợp

câu rút

* Tham khảo ngữ cảnh

Nếu Loan có thể để cho em chuộc lại cái lỗi trước thì chị nói cho Loan biết rằng Loan không nên câu nệ .
Bà phủ là con nhà thế phiệt , lấy chồng con nhà dòng dõi , nên bà đã quen với cái lễ phép quá câu nệ , dù khi đối đãi với những người ngang hàng hay bề dưới.
Riêng cháu , có lẽ vì tính rắn mắt , cháu nghĩ : chẳng lẽ sinh ra ở đời rồi từ bé đến chết không được ngửng đầu lên , không được cười hay sao ? Sống kiếp như thế thì sống làm gì ? Cháu nghe ông biện giao du rộng , không câu nệ trong cách đãi người , nên tìm lên đây.
Vậy trước kia thì ông và tôi ở đâu ? Ông sao câu nệ quá vậy ? Tôi vì hai đứa nhỏ... chứ không , tôi cứ mặc cho ông muốn ra sao đó thì ra... Tía nuôi tôi không đáp.
Nhưng sau nhận ra rằng , chẳng ai thèm nghĩ gì về mình cả , nên mình cứ tự nhiên là chính mình thôi chứ không phải câu nệ làm gì.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): câu nệ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Câu Nệ Hay Câu Nệ