Từ Điển - Từ Chẫu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chẫu
chẫu | dt. Loại ếch nhái da xanh, đôi mắt lồi, thường ở trên cây, có nơi gọi là chàng-hiu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
chẫu | d. "Chẫu chàng" nói tắt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
chẫu | Tên một loài ếch nhái lớn, thường gọi là chẫu-chàng, hay là chẫu-chuộc, đường trong gọi là chàng-hiu. Văn-liệu: Đố ai đúc gạch nên vàng, Cho ta đúc cái chẫu chàng nên tiên. Nhác trông ngỡ tượng tô vàng, Nhìn ra mới tỏ chẫu-chàng ngày mưa. Mừng cho anh chị no đôi, Tôi như chẫu-chuộc ngồi chơi ao cần. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
đài
đài
đài
đài
đài
* Tham khảo ngữ cảnh
Ở ngoài vườn tiếng ếch nhái ran lên từng loạt , thỉnh thoảng có tiếng chẫu chuộc nghe lõm bõm như tiếng chân rút mạnh của một người lội trong bùn. |
Dân cư chỉ có vài nhà Cóc , mấy anh ễnh Uơng , chẫu Chàng , Nhái Bén , một ếch Cốm và một chú Rắn Mòng. |
ếch cử ễnh ương và chẫu Chàng đi đánh chúng tôi , cả hai anh chàng cùng nhăn nhó là có bệnh đau bụng kinh niên. |
Đến khi cả bọn Cóc , ễnh ương , Nhái Bén , chẫu Chàng , Rắn Mòng đồng thanh cử đại vương ếch cốm hãy tạm rời cái mà ếch mùa đông ở bờ đầm nước và cái sập gạch kiên cố ấy , bước ra , đi trước , bọn họ sẽ theo sau trợ chiến thì ếch cốm ra phồng bụng , phồng mép , trố mắt , quát : Như ta đây đường đường một đấng trượng phu hai nhãi ấy chưa đáng mặt đọ sức với ta... Rút cuộc , ai về nhà nấy và lại làm công việc hàng ngày của mình. |
hẫu Chàng hát nghêu ngao. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chẫu
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Chẫu Chàng Là Từ Loại Gì
-
Nghĩa Của Từ Chẫu Chàng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "chẫu Chàng" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Pháp "chẫu Chàng" - Là Gì?
-
Top 13 Chẫu Chàng Là Con Gì
-
Từ Chẫu Chàng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Chàng Hiu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chàng Hiu - Wiktionary Tiếng Việt
-
[PDF] MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VỀ TÔNG AVENEAE (HỌ CỎ - POACEAE)
-
Đồng âm Trong Tiếng Việt – Từ Hiện Tượng Ngôn Ngữ đến Nghệ Thuật ...
-
Chàng Hiu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ảnh: Săn đặc Sản “vũ Nữ Chân Dài” Kiếm Bội Tiền Mỗi đêm | VOV.VN
-
ÔNG CHẲNG BÀ CHUỘC - Ông Chằng Bà Chuộc - SimonHoaDalat