Từ Điển - Từ Chiếu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chiếu
chiếu | dt. Vật trải nằm dệt bằng lác, cói, tre, mây: Đôi chiếu, bó chiếu, cuốn chiếu, trải chiếu, chăn chiếu; Đi đâu cho đổ mồ-hôi, Chiếu trải không ngồi trầu để không ăn (CD). // (B) Chỗ ngồi của người có chức-phận trong làng: Chiếu trên, chiếu dưới // (bạc): Các lá bài dưới trường: Có chiếu, chiếu trường, chiếu tay tứ-sắc |
chiếu | dt. Sắc, mạng-lịnh (lệnh) bằng giấy-tờ của vua: Ban chiếu, đọc chiếu. |
chiếu | đt. Giọi, chói, phóng ánh-sáng ra: Đèn chiếu sáng, chiếu phim // (B) Xem-xét đến, để ý đến: Chiếu-cố // (R) Nhắm ngay quân cờ để ăn: Thấy em chiếu tướng một mình, Muốn vô chiếu tượng sợ đường sĩ ngăn (CD). // Vịn theo: Chiếu-lệ, chiếu nghị-định ngày... |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
chiếu | - 1 dt. Văn bản do vua công bố: Vương viết một tờ chiếu dài, lời lẽ thắm thiết (HgXHãn).- 2 dt. 1. Đồ dùng thường dệt bằng cói trải ra để ngồi hay nằm: Đổi hoa lót xương chiếu nằm (K) 2. Ngôi thứ trong làng ở chốn đình trung (cũ): Chiếu trên, chiếu dưới.- 3 đgt. 1. Soi vào; Rọi vào: Chiếu đèn pin; Chiếu X-quang 2. Làm hiện hình lên màn ảnh: Chiếu phim 3. Dựa vào; Căn cứ vào: Chiếu luật 4. Nhìn thẳng đến: Chiếu ống nhòm 5. Bắt con tướng trong ván cờ phải chuyển chỗ: Chiếu tướng ăn quân 6. (toán) Biểu diễn trên một mặt phẳng một hình bằng cách vạch những đường thẳng góc với mặt phẳng ấy: Chiếu vuông góc một hình lên một mặt phẳng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chiếu | dt. Tấm dệt bằng cói để trải giường: chiếu cặp điều o chiếu hoa o trải chiếu o giặt chiếu. |
chiếu | dt. Văn bản nhà vua ban bố cho thần dân biết rõ một số chính sách của nhà nước, viết theo lối văn tứ lục biền ngẫu, mỗi câu ngắt thành hai đoạn 4-6 hoặc 6-4 và có vế đối ở từng cặp câu: chiếu dời đô o chiếu chỉ. |
chiếu | đgt. 1. (Luồng ánh sáng) phát ra, toả và soi sáng: Mặt trời chiếu sáng khắp núi sông o Ngọn đèn pha chiếu thẳng vào mặt. 2. Phát luồng ánh sáng qua phim làm hiện hình lên màn ảnh: chiếu phim o Bộ phim được chiếu làm nhiều buổi. 3. Nhằm, hướng về phía nào đó: Cứ chiếu theo hướng mặt trời mà đi.4. Nhằm đúng vào con tướng trong bàn cờ để uy hiếp: bắt sĩ chiếu tướng. 5. Dựa, căn cứ vào: chiếu theo danh sách mà gọi. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chiếu | dt Văn bản do vua công bố: Vương viết một tờ chiếu dài, lời lẽ thắm thiết (HgXHãn). |
chiếu | dt 1. Đồ dùng thường dệt bằng cói trải ra để ngồi hay nằm: Đổi hoa lót xương chiếu nằm (K) 2. Ngôi thứ trong làng ở chốn đình trung (cũ): Chiếu trên, chiếu dưới. |
chiếu | đgt 1. Soi vào; Rọi vào: Chiếu đèn pin; Chiếu X-quang 2. Làm hiện hình lên màn ảnh: Chiếu phim 3. Dựa vào; Căn cứ vào: Chiếu luật 4. Nhìn thẳng đến: Chiếu ống nhòm 5. Bắt con tướng trong ván cờ phải chuyển chỗ: Chiếu tướng ăn quân 6. (toán) Biểu diễn trên một mặt phẳng một hình bằng cách vạch những đường thẳng góc với mặt phẳng ấy: Chiếu vuông góc một hình lên một mặt phẳng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
chiếu | dt. Đồ dệt bằng cói, lát, hay mây dùng để trải; ngb. Chỗ ngồi: Màn hoa lại trãi chiếu hoa, Bát ngọc lại phải đũa ngà mâm sơn (C.d) Đổi hoa lót xuống chiếu nằm (Ng.Du). Chiếu bông, chiếu hoa. Chiếu cạp, chiếu có cạp viềng ở nogài. Chiếu manh. |
chiếu | dt. Giấy tờ vua ban-bố: Năm mây bỗng thấy chiếu trời (Ng.Du) Sẩy nghe chiếu mở khoa thi (L.v.Tiên) Chiếu trời mây vỗ, ơn trên mưa nhuần (Nh.đ.Mai). // Chiếu trời: Cng. |
chiếu | đt. 1. đt. Dọi vào: ánh sáng chiếu vào nhà. 2. bt. Cứ theo: Cứ chiếu phép công mà thi hành. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
chiếu | d. 1. Đồ dùng thường dệt bằng cói, trải ra để ngồi, nằm... 2. Ngôi thứ trong đình trung ở các làng, xã xưa: Chiếu trên; Chiếu dưới. |
chiếu | d. Văn bản do vua công bố: Chiếu mở khoa thi. |
chiếu | đg. 1. Soi vào, rọi vào: Chiếu đèn pin. 2. Căn cứ vào, dựa theo: Chiếu luật. 3. Nhằm vào, tác động vào. 4. (toán) Biểu diễn một hình trên một mặt phẳng bằng cách vạch từ mọi điểm của hình đó những đường thẳng góc với mặt phẳng ấy. sao chiếu mệnh Sao ứng với số mệnh của mình, theo mê tín. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
chiếu | Đồ dệt bằng cói, tre, mây, dùng để trải mà ngồi, mà nằm: Chiếu hoa, chiếu cạp, chiếu mây v.v. Cũng có nơi gọi là cói. Văn-liệu: Màn hoa lại trải chiếu hoa, Bát ngọc lại phải đũa ngà mâm son. Mành treo chiếu rách cũng cheo, Hương xông nghi-ngút củi rều cũng xông. Song nay chưa ấm chiếu loan (H-Ch). Chiếu hoa trải xuống khăn hồng trao ra (H-Ch). Kẻ lồng đệm thuý người dàn chiếu hoa (H-Tr). Đổi hoa lót xuống chiếu nằm (K). Buồn ngủ lại gặp chiếu manh, Hay ăn làm biếng gặp anh đứng đường. |
chiếu | Tờ của vua ban-bố ra: Năm mây bỗng thấy chiếu trời (K). Văn-liệu: Sẩy nghe chiếu mở khoa thi (L-V-T). Chiếu trời mây vỗ, ơn trên mưa nhuần (Nh-đ-m). Chiếu ra chủ-khảo cầm quyền chưởng văn (Nh-đ-m). Năm mây chiếu dụ rạch-ròi (H-T). |
chiếu | 1. Dọi vào: Mặt trời chiếu vào trong nhà. Văn-liệu: Phép công chiếu án luận vào (K). 2. Dóng cho đúng: Chiếu địa-bàn, chiếu la-kinh. 3. Cứ theo: Chiếu luật, chiếu lệ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
chiếu cầu hiền
chiếu chăn
chiếu chỉ
chiếu cố
chiếu cơm
* Tham khảo ngữ cảnh
Dưới mái hiên , ngay gần chái nhà bếp , bà Thân , mẹ nàng , ngồi trên mảnh chiếu rách , chăm chú nhặt rau muống. |
Nhưng khách không nhận lời , nói giải chiếu ngồi ngoài hè cho mát. |
Nắng nhạt lan rải trên khu vườn ; ánh sáng dìu dịu như chiếu qua miếng kính ráp. |
Ánh nắng chiếu vào trong xe điện , in trên tấm áo trắng của Thu. |
Hình như anh có máy chiếu điện ? Có , anh vào đây , nhưng anh đừng lo , không sao mà. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chiếu
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Chiếu Rọi Hay Chiếu Dọi
-
'chiếu Rọi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Dọi Giọi Vọi Rọi | Chính Tả Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Rọi - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Top 14 Chiếu Rọi Hay Chiếu Dọi
-
Rọi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Top 50 Đèn Spotlight Âm Trần Chiếu Rọi Chất Lượng Cao
-
Xin Chúa Chiếu Rọi * – Kim Long. - Nguyên Thoại
-
Chọn đèn Dọi Ray Opple Phù Hợp Với Nhu Cầu Sử Dụng - HBG
-
Hôm Nay ánh Sáng đã Chiếu Soi Trên Chúng Ta
-
Phong Thủy ánh Sáng Cho Căn Nhà, Bạn Nên Chú ý Nếu Không Muốn ...
-
Đèn Rọi Ray Led Và Lý Do Tại Sao Nên Sử Dụng Sản Phẩm Này?
-
Đèn LED Rọi Ngồi COB 10W Giá Chỉ 350.000₫ - An Khang Group
-
Đèn Led Chiếu Rọi ML20050COB