Từ Điển - Từ Chịu ơn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chịu ơn
chịu ơn | đt. Phải mang ơn: Chịu ơn đùm bọc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
chịu ơn | đgt. Mang ơn ai về việc gì: suốt đời chịu ơn. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chịu ơn | đgt Mang ơn người đối xử tốt với mình: Làm ơn chớ nên nhớ, chịu ơn chớ nên quên (Bùi Kỉ). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
chịu ơn | đt. Mang ơn: Chịu ơn cha mẹ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
chịu ơn | đg. Mang ơn người khác. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
chịu tải
chịu tang
chịu thua
chịu thương chịu khó
chịu trống
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng nhận thấy mình sung sướng không phải vì đã làm một việc tốt , nếu người chịu ơn là một người khác không phải Nhan , chưa chắc chàng đã sung sướng. |
Nàng đợi Dũng nói , Dũng cũng hơi đoán được nỗi khó chịu của Loan , chàng hối hận rằng vì kính trọng tấm ái tình của chàng với Loan quá , vì muốn Loan , chứ không phải vì đã chịu ơn huệ gì của chàng nên từ trước tới nay , chàng không giúp đỡ được Loan tí gì cả. |
Cô Tuyết ? Vâng , cô Tuyết , người chịu ơn của anh. |
Mình ngẫm nghĩ , đăm đăm nhìn Mai , khẽ nói : Tôi có câu chuyện tâm sự nhiều lần muốn ngỏ cùng bà , nhưng chỉ vì bà là người còn chịu ơn tôi , nên lương tâm tôi bứt rứt , và tôi ngần ngại không dám hé môi. |
Và dẫu sao chị em chàng cũng vẫn là người chịu ơn Lộc , điều ấy không bao giờ chàng quên. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chịu ơn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Chịu ơn Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "chịu ơn" - Là Gì? - Vtudien
-
Từ điển Việt Lào "chịu ơn" - Là Gì? - Vtudien
-
'chịu ơn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
CHỊU ƠN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ai Chịu ơn Ai? - Phật Học Ứng Dụng - THƯ VIỆN HOA SEN
-
Top 12 Chịu ơn Là Gì
-
Chịu ơn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Mang ơn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chịu ơn Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Mang ơn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể