Từ Điển - Từ Chúm Chím Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chúm chím

chúm chím trt. X. Cười chúm-chím.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chúm chím đgt. (Môi) chúm lại, hơi mấp máy và như muốn hé mở: môi chúm chím o Miệng cười chúm chím hoa ngâu (cd.).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chúm chím trgt Nói vẻ cười không hở môi: Nhìn thấy anh ta, cô ấy chúm chím cười.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chúm chím bt. Cười nụ: Ngày xuân chúm-chím cười. Lặng ngắm trăng mơ màng, hoa chúm-chím (H.Thông)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
chúm chím ph. Nói dáng miệng cười không mở môi: Miệng cười chúm chím có duyên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
chúm chím Dáng cười nụ: Miệng cười chúm-chím.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

chun

chun

chun chủn

chùn

chùn chùn

* Tham khảo ngữ cảnh

Trong vườn , Loan mặc áo trắng , đầu quấn tóc trần ngồi trên chiếc chõng tre , đương mải cúi nhìn mấy bông hoa hồng mơn mởn , chúm chím hé nở như còn giữ trong cánh mềm mại tất cả những vẻ êm ái của mùa xuân đã qua.
Trông bây giờ anh khác hẳn trước kia , nhớn hơn nhiều... Rồi nàng chúm chím đôi môi đỏ : Mà từ độ ấy đến bây giờ , làm gì anh chẳng nhớn...thưa anh , hai cụ nhà ta vẫn được mạnh giỏi đấy chứ ? Đã chót thì phải chét , Hiệp ngập ngừng trả lời : Vâng cám ơn cô , thầy mẹ tôi vẫn được bình thường... Hiệp hơi lo , chỉ sợ cô ta biết là nhầm không phải , thì thật là bẽn.
Càng trông Hiệp càng thấy thiếu nữ đẹp , nhất là cái miệng xinh xắn , có duyên , chúm chím như tinh nghịch.
Chào dì Tư ? Khuya rồi mà chúng tôi còn làm phiền dì quá vợ Tư Mắm chúm chím cười , nói một câu lấy lòng bà chủ quán , đoạn từ tốn nhấc ghế ra , rón rén ngồi xuống.
Cháu không biết uống rượu đâu ? Mụ cười chúm chím ngó dì Tư Thuốc giải cảm đấy.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chúm chím

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Chúm Chím Tiếng Anh Là Gì