Từ Điển - Từ Cục Cằn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cục cằn
cục cằn | tt. Dễ cáu bẳn, thô bạo trong lời nói cử chỉ; cục nói chung: tính nết cục cằn o ăn nói cục cằn, thô lỗ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cục cằn | tt Dễ phát bẳn và thô lỗ: ở đời vô sự là tiên, mà điều êm đẹp hơn bên cục cằn (Trinh thử). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
cục cằn | tt. Thô-lổ: Tánh cục cằn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
cục cằn | t. Dễ phát bẳn và thô lỗ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
cục cằn | Cũng như “cục”: ăn nói cục-cằn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
cục cưng
cục diện
cục kịch
cục mịch
cục phó
* Tham khảo ngữ cảnh
Vì anh là người cục cằn , thô lỗ không thể thích hợp với một cô gái gốc Hà Nội thích vuốt ve êm ái. |
Thực tình thì. ban đầu tôi cũng khổ sở đau đớn vì phải hứng chịu những câu mắng mỏ thô lỗ cục cằn kiểu bọn đầu đường xó chợ mà từ tấm bé , vốn sống được nuông chiều trong một gia đình nề nếp , tai tôi chưa hề quen nghe |
Người hát phải biến báo , mau trí , sáng tác đột xuất để hát trả lời lại bên kia , có khi nghiêm nghị , có khi trào phúng , nhưng bao giờ cũng phải giữ thái độ thanh nhã , khiêm nhường , thua thì chịu thua chớ không được tỏ thái độ cục cằn thô bỉ , nói thánh nói tướng , đề cao mình , hạ thấp địch. |
Mà cái phép hát trống quân lại không cho người ta giở giọng cục cằn liều lĩnh. |
Vì anh là người cục cằn , thô lỗ không thể thích hợp với một cô gái gốc Hà Nội thích vuốt ve êm ái. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cục cằn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Cục Cằn Là Gì
-
Cục Cằn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cục Cằn" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Cục Cằn - Từ điển Việt
-
Cục Cằn Nghĩa Là Gì?
-
Cộc Cằn Là Gì? - Từ điển Tiếng Việt
-
CỌC CẰN HAY CỘC CẰN?... - Nam Thi Vietnamese Language Center
-
'nói Cục Cằn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
CỤC CẰN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tính Cộc Cằn Là Gì
-
Cục Cằn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Gruffness | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
CỤC CẰN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cộc Cằn Bằng Tiếng Anh - Glosbe