Từ Điển - Từ đại Bàng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đại bàng
đại bàng | dt. (động): X. Đại-bằng-điểu: Chim đại-bàng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
đại bàng | dt. Chim ăn thịt loại lớn, cánh dài, rộng, mắt tinh, sống trên núi cao: đôi mắt đại bàng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đại bàng | dt (động) x. Đại bằng: Một bức tranh có con chim đại bàng với cây tùng (VNgGiáp). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
đại bàng | d. Loài chim lớn và dữ tợn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
đại bàng bụng trắng
đại bàng đầu nâu
đại bàng đen
đại bàng đuôi trắng
đại bàng má trắng
* Tham khảo ngữ cảnh
Cá ngư ông mắc câu cụ Lã Chim đại bàng lâm ná Thạch Sanh Bắc thang với hỏi cao xanh Người quyền cao lộc cả , tôi đứng chịu góc biển đầu ghềnh thảm chưa ? Cá nục nấu với dưa hồng Lờ lờ có kẻ mất chồng như chơi. |
Đột nhiên ông xốc tới , dang hai cánh tay đại bàng ra , cắp lấy hai chân tôi , nâng bổng cả người tôi đưa lên ngang mặt ông. |
Những chiếc dù lượn bay qua bay lại như những chú đại bàng trong "Chúa tể của những chiếc nhẫn". |
Bà mỉm cười hiền lành và đầy yêu thương , và trong khi gãi lưng cho tôi ngủ , bà lại thủ thỉ kể những câu chuyện cũ xưa trong đó chàng Thạch Sanh ngồi lẻ loi nơi ven rừng hát bài tình ca cũ xưa để đánh thức nàng công chúa bị nhốt trong hang đại bàng . |
Và như cánh chim đại bàng trong chuyện cổ , khi bay đi nó cắp theo cả chút bình yên cuối cùng còn sót lại trong tôi. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đại bàng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » đại Bàng Trong Tiếng Hán Việt
-
Tên Một Số Con Vật Bằng Tiếng Hán Việt - Minh Đức
-
Top 12 đại Bàng Trong Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: 鵬 - Từ điển Hán Nôm
-
Chim đại Bàng Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Số
-
Hình Tượng đại Bàng Trong Văn Hóa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tên Các Con Vật Bằng Tiếng Hán Việt Trong Tiểu Thuyết Tiên Hiệp ...
-
đại Bàng - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
[DOC] Tổng Quan Tình Hình Nghiên Cứu Về Tên Gọi Các Loài Chim Trong Tiếng ...
-
Từ Vựng Tiếng Hoa Về Các Loài Chim Lạ - SÀI GÒN VINA
-
Tên Các Loại Chim Bằng Tiếng Trung: Từ Vựng + Mẫu Câu
-
Tên Các Loài Chim Bằng Tiếng Trung Như Thế Nào? - THANHMAIHSK