Từ Điển - Từ Dài Ngoẵng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dài ngoẵng

dài ngoẵng tt. Quá dài, trông mất cân đối: cổ dài ngoẵng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dài ngoẵng tt Như Dài ngoằng: Tay cầm một cái gậy dài ngoẵng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

dài như sông

dài thòn

dài thòng

dài thườn thượt

dài thượt

* Tham khảo ngữ cảnh

Con rùa bị hất vào lửa , bốn chân bơi bơi trong không khí , cổ vươn ra dài ngoẵng .
Một bàn tay dài ngoẵng của tên lính đã với lên tới mũi giày da đen cao cổ bám đầy bụi của tên thiếu tá.
Tầm 9 đến 10 giờ sáng , trên xe buýt Karosa dài ngoẵng từ Trôi , Nhổn ra phố Lò Đúc chỉ có thịt chó.
Các chị Cào Cào áo xanh áo đỏ làm duyên đứng nghiêng khuôn mặt dài ngoẵng nhìn theo chúng tôi một đỗi rất lâu , tỏ vẻ mến phục.
Đàn khỉ đứng trên giơ bàn tay dài ngoẵng thay nhau bắt.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dài ngoẵng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Dài Ngoẵng