Từ Điển - Từ đảo Lộn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đảo lộn
đảo lộn | tt. Lộn ngược, lộn đầu: Cang-thường đảo-lộn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
đảo lộn | đgt. Xáo trộn, làm thay đổi trật tự vốn có: đảo lộn cuộc sống gia đình. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đảo lộn | đgt Xáo trộn làm mất trật tự cũ: Những quan niệm ấy đã bị đảo lộn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
đảo lộn | đt. Lộn ngược, quay cuồng: Những tư-tưởng hắc ám cứ đảo-lộn trong đầu óc tội-nhân. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
đảo lộn | đg. Xáo trộn làm cho mất trật tự. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
đảo ngũ
đảo mái
đảo ngói
đảo ngược
đảo núi lửa
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng khi các biến động lớn dồn dập đến , làm lung lay đảo lộn mọi thứ , thì chính những người bất hạnh nhất cũng đâm sợ. |
An và gia đình viên cai cơ vừa mới làm quen với cuộc sống chung , chưa kịp hưởng sự thoải mái tin cẩn được bao lâu đã xót xa thấy mọi sự bị đảo lộn dữ dội. |
Cả khúc sống lá chùm dây câu và con rắn đảo lộn , quẫy soạn soạt trong giỏ. |
Chắc chắn đó không phải là người của những cuộc đối thoại say sưa ! Mà trước tiên , đó càng không phải là người của những ý tưởng nồng nhiệt , nói ra có thể làm đảo lộn đầu óc , hoặc gây ấn tượng thật đậm với những người chung quanh ! Thành thử ngay khi Tế Hanh ngồi giữa đám đông , người ta vẫn thấy ở ông nhu cầu trao đổi trò chuyện một hai câu với một người nào đó thật ra là một biến tướng của nhu cầu độc thoại , kết quả sự đắm chìm triền miên của ông vào bản thân mình ngay giữa cuộc sống hàng ngày. |
Cuộc Cách mạng như vậy đến với người làm thơ một cách từ từ không gây ra những đảo lộn có tính chất đứt gẫy mà nó chỉ yêu cầu một sự thích ứng mỗi ngày một ít. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đảo lộn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » đảo Lộn Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Đảo Lộn - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đảo Lộn" - Là Gì?
-
Đảo Lộn Nghĩa Là Gì?
-
Đảo Lộn
-
'đảo Lộn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Top 14 đảo Lộn Là Gì
-
ĐẢO LỘN - Translation In English
-
đảo Lộn In English - Glosbe Dictionary
-
đảo Lộn Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
BỊ ĐẢO LỘN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
LÀM ĐẢO LỘN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
BỊ ĐẢO LỘN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
đảo Lộn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số