Từ Điển - Từ Dấp Dính Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dấp dính
dấp dính | trt. Lấp-dấp, lập-bập, nói cách líu-nhíu, không rõ: Nói dấp-dính, nghe không được. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
dấp dính | tt. 1. Hơi dính vì thấm ướt chút ít: Trán dấp dính mồ hôi. 2. (Mắt) gần như díp lại không mở to hẳn: Đêm qua thức, giờ thì đứa nào đứa nấy mắt cứ dấp dính lại. 3. (Nói) líu nhíu, tiếng nọ như dính vào tiếng kia, không có sự tách bạch rõ ràng: nói dấp dính, không rõ lời. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dấp dính | tt, trgt 1. Nói chất hồ, chất keo bám vào: Tay dấp dính hồ 2. Nói mắt hầu như không mở to được: Buồn ngủ mắt dấp dính rồi 3. Chỉ tiếng nói líu nhíu: Giọng nói dấp dính khó nghe. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
dấp dính | (dấp-da dấp-dính) đt. Nói không được rõ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
dấp dính | t. ph. Cg. Dấp da dấp dính. 1. Chỉ tiếng nói líu nhíu không được rõ ràng: Nói dấp dính. 2. Nói mắt người mới ngủ dậy, chưa tỉnh hẳn, hay mắt người buồn ngủ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
dấp dính | 1. Chỉ tiếng nói líu-nhíu không được rõ. Cũng nói là dấp-da dấp-dính: Bài không thuộc đọc dấp-da dấp-dính. Nói dấp-da dấp-dính mãi không thành câu chuyện. 2. Chỉ mắt buồn ngủ hay mới ngủ dậy mà không tỉnh: Mắt dấp da dấp-dính hãy còn buồn ngủ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
dấp giọng
dập
dập
dập bã trầu
dập dềnh
* Tham khảo ngữ cảnh
Một trường hợp khác : Trong Người đàn bà trên chuyến tàu tốc hành , Nguyễn Minh Châu kể một nhân vật phụ nữ trẻ , chị Quỳ bỗng dưng thấy chán người yêu , một người con trai "dũng cảm , đứng đắn , có tài năng , đẹp trai" chỉ bởi một lần nào đó phát hiện ra anh ấy có mồ hôi tay "mỗi lần tôi phải cầm lấy bàn tay anh ấy là lại thấy trên bàn tay mình một cảm giác dấp dính và lạnh". |
Rồi anh dấp dính nước mắt. |
Trán ông dấp dính mồ hôi , cô nhẹ lau : "Không biết gã lẻn vào từ bao giờ , may mà qua rồi". |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dấp dính
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Dính Dấp Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "dấp Dính" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Dính Dấp - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "dính Dấp" - Là Gì?
-
Dính Dấp
-
Dính Dấp Nghĩa Là Gì?
-
'dấp Dính' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'dấp' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Dính Dấp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dính Dấp Là Gì? định Nghĩa
-
Nhau Thai Là Gì, Các Vấn đề Về Nhau Thai Mẹ Bầu Cần Biết
-
[PDF] QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI - Environmental Protection Agency
-
Viêm Da Tiếp Xúc - Cẩm Nang MSD - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Hỏi đáp Về Sản Phẩm Và Dịch Vụ Tại
-
Giải đáp Thắc Mắc: Khi Quan Hệ Xong Phụ Nữ Tiết Ra Chất Gì? | Medlatec