Từ Điển - Từ Dâu Tằm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dâu tằm

dâu tằm Nh. Dâu1.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dâu tằm dt Cây dâu có lá nuôi tằm: Làng ấy có nhiều dâu tằm nên nghề dệt lụa đã có từ lâu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
dâu tằm d. Cây dâu, lá dùng nuôi tằm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

dâu trăm họ

dâu trơn vỏ, xoan tỏ lộc

dâu vào nhà như gà bỏ rọ

dâu vô nhà, mụ gia ra ngõ

dầu

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhưng , trong tôi chỉ hằn lên những vệt luyến tiếc , như sông tiếc vì mất đi bãi bồi ngô khoai xanh biếc và những hàng dâu tằm đã cùng với muôn cây cỏ dệt thành tấm thảm diệp lục khổng lồ chốn làng quê.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dâu tằm

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Dâu Tằm Có Nghĩa Là Gì