Từ Điển - Từ đẫy đà Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đẫy đà
đẫy đà | tt. Cao lớn người: Vóc người đẫy-đà; Ăn gì cao lớn đẫy-đà làm sao (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
đẫy đà | tt. Có dáng người to béo, mập mạp: vóc người đẫy đà o Ăn gì to lớn dẫy đà làm sao (Truyện Kiều). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đẫy đà | tt To béo: Thoát trông lờn lợt màu da, ăn gì cao lớn đẫy đà làm sao (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
đẫy đà | tt. To béo, mập: Ăn gì to lớn đẫy đà lăm sao (Ng.Du) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
đẫy đà | t. To béo: Ăn gì to lớn đẫy đà làm sao (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
đẫy đà | To béo mập-mạp: Ăn gì to lớn đẫy-đà làm sao! (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
đấy
đấy mây, đây cũng song già
đấy vàng, đây cũng đồng đen
đấy đáng một quan, đây cũng sáu mươi
đấy đầu đen, đây máu đỏ
* Tham khảo ngữ cảnh
Do cái nghề xông pha nguy hiểm từ đầu nguồn đến cuối sông , do trách vụ phức tạp khó nhọc của một chức sắc thu thuế , khổ người phải đẫy đà , nước da rám nắng , cử chỉ nghiêm túc đĩnh đạc. |
Thân thể khá đẫy đà , mập mạp không phù hợp với cách ăn mặc chút nào , khiến mọi người nhận ra ngay điều gì giả tạo , man trá nơi người tù binh. |
Trong số những ấn tượng về con người Xuân Diệu lúc về già , tôi nhớ đến cái dáng đẫy đà của ông. |
Cái xác đẫy đà như không chịu nổi sự chật hẹp của tấm áo bom bay mầu xanh , đôi vú vẫn thỗn thện lộ ra trước ngực. |
Người hàng phố dần quen mắt với người phụ nữ trắng trẻo , đẫy đà , đôi mắt lúng liếng mời chào. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đẫy đà
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » đẫy đà Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "đẫy đà" - Là Gì? - Vtudien
-
Đẫy đà Nghĩa Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Đẫy đà - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Đẫy đà Là Gì, Nghĩa Của Từ Đẫy đà | Từ điển Việt
-
Đẫy đà Nghĩa Là Gì? - MarvelVietnam
-
Nghĩa Của Từ Đẫy đà - Từ điển Việt - MarvelVietnam
-
'đẫy đà' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
ĐẪY ĐÀ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
đẫy đà Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
đẫy đà Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Làm Sao - Wiktionary Tiếng Việt
-
đẫy đà Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
BUXOM | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Đẫy đà Là 1 Dạng Tướng Phúc: Người Phụ Nữ đầy đặn Một Chút Số ...
-
'đẫy' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - LIVESHAREWIKI