Từ Điển - Từ Dĩ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dĩ
dĩ | bt. Đã qua, rồi, thôi: Dĩ-nhiên, dĩ-vãng, bất-đắc-dĩ // (R) Bất, bỏ, xoá: Dĩ sổ, dĩ-lỡ. |
dĩ | tt. Chưa chín đều: Xôi dĩ. |
dĩ | dt. Chái, nhà nhỏ một bên, chung một tấm vách: Nhà một gian hai dĩ. |
dĩ | tt. Xệp xuống, tật ở mũi. |
dĩ | bt. Lấy, dùng, để mà: Dĩ hoà vi quý, dĩ ân báo oán // Cho đến, nhẫn: Dĩ quá // Do, đó, tưởng là, bởi vì, đem lại: Gia-dĩ, sở-dĩ. |
dĩ | tt. Khác, lạ: Lập-dị, kỳ-dị // (R) Khác thường, xấu-xí: Dị-kỳ, dị-hợm; Thằng cha sao dị quá. |
dĩ | bt. Dễ, không khó: Tri dị hành nan; Dị đắc dị thất; Bình-dị, dung-dị, giản-dị // Nhẹ, dể, xem thường, coi không ra chi: Khinh-dị. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
dĩ | I. Dùng, lấy: dĩ hoà vi quý o dĩ thực vi tiên o gia dĩ o khả dĩ o sở dĩ. II. Yếu tố kết hợp với phương vị từ biểu thị thời gian, số lượng: dĩ cổ phi kim. |
dĩ | Đã, trái với vị (chưa): dĩ nhiên o dĩ vãng o bất đắc dĩ o vốn dĩ o vạn bất đắc dĩ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dĩ | (khd). 1. Lấy căn cứ ở: Dĩ hoà vi quí (Lấy việc hoà thuận làm quí). // Xt. Sở dĩ, khả dĩ. 2. Kể từ: Dĩ chí. |
dĩ | (khd). Đã, thôi: Dĩ-vãng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
dĩ | Xôi không được chín dền. |
dĩ | 1. Lấy (không dùng một mình). 2. Kể từ: Dĩ thượng, dĩ hạ v.v. |
dĩ | Đã, thôi (không dùng một mình). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
dĩ ân báo oán
dĩ chí
dĩ chiến dưỡng chiến
dĩ cổ phi kim
dĩ cổ vi giám
* Tham khảo ngữ cảnh
Bỗng nhiên , nàng như tự khép tội mình , tin rằng từ trước tới nay sở dĩ bị cô hành hạ là tại mình vụng về không biết cách cư xử , chiều chuộng. |
Thu giễu là Trương kiêu ngạo , nhưng chính Thu trước kia sở dĩ không đến với Trương cũng chỉ vì nàng kiêu ngạo , cho mình làm việc ấy là từ hạ đối với Trương. |
Nghĩ đến ngày bắt đầu phải đi làm , Trương ngao ngán thấy hết cả cái vị của một cuộc sống gượng , cái nhọc nhằn của những công việc làm bất đắc dĩ . |
Chính ra sở dĩ Trương nhận lời đi làm ở Hải Phòng là chỉ cốt để xa Thu. |
Bất đắc dĩ Thu phải cùng đi và khi ngồi trên xe tay , nàng có ý thỉnh thoảng nhìn lại sau xem có thấy Trương theo hay không. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dĩ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Dĩ Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Dĩ - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Dĩ - Từ điển Hán Nôm
-
Dĩ Chữ Nôm Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Dĩ - Từ điển Hán Nôm - Gấu Đây
-
Dịch Thuật: Chữ "dĩ" Trong Hán Ngữ Cổ - Huỳnh Chương Hưng
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự DĨ 以 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Hư Từ 以 Dĩ Trong Tiếng Hán Hiện đại Và Cách Biểu đạt Tương đương ...
-
Kỷ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tìm Hiểu Tiếng Hán-Việt Cổ - Báo Công An Nhân Dân điện Tử
-
Tap Chi Han Nom So 1/1989 - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Cách Sử Dụng Một Số Hư Từ Trong Chữ Hán