Từ Điển - Từ Điêu-thuyền Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: Điêu-thuyền

Điêu thuyền - Xem Lữ Phụng Tiên
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
điêu thuyền dt (Tên một nhân vật trong Tam quốc chí) Kẻ hay nói dối: Nghe gì con điêu thuyền ấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
điêu thuyền Tên một mĩ-nhân đời Tam-quốc, dùng sắc đẹp phân li Đổng-Trác với Lã Bố. Sau dùng điển này để chỉ người đàn-bà hay lấy nhan-sắc khiêu-động người khác: Mà toan đem thói Điêu-thuyền trêu ngươi (Nh-đ-m). Nghĩa rộng: trỏ người đàn-bà hay đơm đặt lừa dối.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

một thỉ

một thí

một thôi một hồi

một thôi một thốc

một thú

* Tham khảo ngữ cảnh

Nàng còn hát không ? Lạng không hiểu Mịch hỏi gì , nói : Ông hỏi sao ạ ? Mịch nôn nao cả dạ , lắp bắp hỏi : Nàng có còn đóng vai điêu thuyền không ? Tên Khâm sai chợt hiểu.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): Điêu-thuyền

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » điêu Thuyền Có Nghĩa Là Gì