Từ Điển - Từ điều Tiết Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: điều tiết

điều tiết đt. Bớt hoặc thêm cho đều.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
điều tiết I. dt. 1. Khả năng của mắt có thể làm cho thể thuỷ tinh phồng lên hay giẹp xuống tuỳ theo vật ở gần hay xa, khiến vật luôn hiện rõ trên màng lưới, nhờ đó mà mắt nhìn rõ được vật. 2. Khả năng có thể làm cho hoạt động của một số lãnh vực đời sống phù hợp với mong muốn, với quy luật của cuộc sống: cơ chế thị trường có điều tiết o điều tiết nguồn nước. II. đgt. Điều chỉnh phối hợp một cách hợp lí, điều hoà không để cho mất cân đối: điều tiết sản xuất.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
điều tiết đgt (H. điều: đều, vừa phải, tiết: giảm bớt) 1. Điều hoà cho đúng mức: Điều tiết chi tiêu; Điều tiết lưu lượng một dòng chảy 2. Nói mắt có khả năng làm cho thuỷ tinh thể phồng lên hay giẹp xuống, tuỳ theo vật nhìn ở gần hay ở xa: Nhờ có khả năng điều tiết của mắt mà ta có thể nhìn rõ các vật ở xa, gần khác nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
điều tiết bt. Điều-hoà và tiết chế, làm cho hoà-hợp: Điều-tiết cách ăn uống.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
điều tiết đg. 1. Tăng hay giảm để làm cho có chừng mực, cho hợp lí. 2. Tăng hay giảm bề dày của tinh thể mắt để nhìn được rõ các vật ở cách những khoảng xa gần khác nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

điều tiết không khí

điều tra

điều tra cơ bản

điều tra tập quán tiêu dùng

điều trần

* Tham khảo ngữ cảnh

Đến lần này , chính cô là người giữ anh lại trong niềm sung sướng đến cuồng nhiệt và cái hậu quả của nó đã được bộc lộ ngay sau đó , khi đã quá hạn mười ngày trong sự điều tiết rất đều đặn của cô , cô báo tin đó cho anh.
Đến lần này , chính cô là người giữ anh lại trong niềm sung sướng đến cuồng nhiệt và cái hậu quả của nó đã được bộc lộ ngay sau đó , khi đã quá hạn mười ngày trong sự điều tiết rất đều đặn của cô , cô báo tin đó cho anh.
điều tiết cung cầu thị trường bằng thu thuế các nước đã thực hiện từ lâu.
Tôi không phản đối ý tưởng này , nhưng thuế không phải là tất cả để điều tiết thị trường nhà đất.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): điều tiết

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » điều Tiết Có Nghĩa Là Gì