Từ điển Việt Lào "điều Tiết" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
điều tiết
điều tiết
điều tiết I. dt. ການດັດສົມ. Cơ chế thị trường có điều tiết: ກົນໄກການຕະຫຼາດມີການດັດສົມ. II. đgt. ດັດສົມ. Điều tiết sản xuất: ດັດສົມການຜະລິດ.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhđiều tiết
quá trình điều chỉnh ở trong mắt để cho hình ảnh hiện rõ nét trên võng mạc. Ở người, khi nghỉ, mắt ở trạng thái giống như khi nhìn vật ở vô cực (thuỷ tinh thể và giác mạc dẹt). Hoạt động ĐT được thực hiện thông qua sự thay đổi hình dạng thể thuỷ tinh. ĐT gắn liền với sự hoạt động của cơ mi và khả năng đàn hồi của thể thuỷ tinh. Khả năng ĐT giảm dần theo tuổi tác. Mắt của các loài động vật có xương sống cấu tạo tương tự nhau, song phương pháp ĐT khác nhau. Cá, lưỡng cư có cơ chuyển vận thể thuỷ tinh (có tiêu cự không đổi) về phía sau khi nhìn xa và ra trước khi nhìn gần. Bò sát, chim ĐT mắt bằng hoạt động cơ mi, khi cơ mi co làm thể thuỷ tinh lồi ra.
hdg. Điều hòa, tiết chế cho vừa. Điều tiết cách ăn uống.Học từ vựng tiếng Lào bằng Flashcard onlineTừ khóa » điều Tiết Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Điều Tiết - Từ điển Việt
-
Điều Tiết Nghĩa Là Gì?
-
'điều Tiết' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ điều Tiết Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "điều Tiết" - Là Gì?
-
Thị Trường được điều Tiết Là Gì? Đặc điểm Và Cách Thức Hoạt động
-
điều Tiết Là Gì, điều Tiết Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Điều Tiết Sản Xuất Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Định Nghĩa Moderator Effects, Phân Tích Kết Quả Về Hiệu ứng điều Tiết ...
-
Những điều Cần Biết Về Bệnh Rối Loạn điều Tiết Của Mắt
-
Định Nghĩa, Cách Xử Lý Biến điều Tiết Moderator Trong SPSS
-
Vai Trò, ý Nghĩa Của Cạnh Tranh Là Gì ? Chính Sách Nhà Nước Cạnh Tranh
-
Viễn Thị Và Lão Thị Khác Nhau Thế Nào Và Cách điều Trị - Medlatec