Từ điển Việt Lào "điều Tiết" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Lào"điều tiết" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

điều tiết

điều tiết

điều tiết I. dt. ການດັດສົມ. Cơ chế thị trường có điều tiết: ກົນໄກການຕະຫຼາດມີການດັດສົມ. II. đgt. ດັດສົມ. Điều tiết sản xuất: ດັດສົມການຜະລິດ.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

điều tiết

quá trình điều chỉnh ở trong mắt để cho hình ảnh hiện rõ nét trên võng mạc. Ở người, khi nghỉ, mắt ở trạng thái giống như khi nhìn vật ở vô cực (thuỷ tinh thể và giác mạc dẹt). Hoạt động ĐT được thực hiện thông qua sự thay đổi hình dạng thể thuỷ tinh. ĐT gắn liền với sự hoạt động của cơ mi và khả năng đàn hồi của thể thuỷ tinh. Khả năng ĐT giảm dần theo tuổi tác. Mắt của các loài động vật có xương sống cấu tạo tương tự nhau, song phương pháp ĐT khác nhau. Cá, lưỡng cư có cơ chuyển vận thể thuỷ tinh (có tiêu cự không đổi) về phía sau khi nhìn xa và ra trước khi nhìn gần. Bò sát, chim ĐT mắt bằng hoạt động cơ mi, khi cơ mi co làm thể thuỷ tinh lồi ra.

hdg. Điều hòa, tiết chế cho vừa. Điều tiết cách ăn uống.Học từ vựng tiếng Lào bằng Flashcard online

Từ khóa » điều Tiết Có Nghĩa Là Gì