Từ Điển - Từ Dìu Dắt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dìu dắt
dìu dắt | đt. Chỉ-dẫn, chăm-nom, săn-sóc: Dìu-dắt đàn em, nhà dìu-dắt; Nhớ khi dìu-dắt ẵm bồng, Nay em lao-khổ não-nồng không than (CD). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
dìu dắt | - đgt. Giúp cho tiến bộ lên dần: Thợ cũ dìu dắt thợ mớị |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
dìu dắt | đgt. Giúp cho tiến bộ lên dần: Thợ cũ dìu dắt thợ mới. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dìu dắt | đgt Chỉ dẫn và giúp đỡ để tiến lên: Hồ Chủ tịch dìu dắt nhân dân ta trèo non vượt suối (PhVĐồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
dìu dắt | đt. Đưa dẫn và chăm nom: Dìu-dắt các trò học hành cho thành người. // Nhà dìu dắt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
dìu dắt | d. Trông nom và chỉ dẫn tiến lên: Anh dìu dắt các em. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
dìu dắt | Chăm nom đưa dắt: Dìu dắt đàn em, dìu dắt lẫn nhau. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
dìu dịu
díu
dịu
dịu dàng
dịu dàng con gái, nết na học trò
* Tham khảo ngữ cảnh
Nàng vẫn tự hỏi : Cái gì bắt ta phải đau đớn , khổ nhục mãi mãi ? Cái cớ hy sinh để được vừa lòng mẹ trước kia bây giờ không đủ sức mạnh để dìu dắt nàng nữa. |
Nàng sẽ tự do sống cái đời khoáng đãng của nàng , sẽ dạy dỗ , dìu dắt đàn em , sẽ không cần nhờ vả đến ai hết , và chẳng để ai làm phiền luỵ tới mình. |
Căn duyên gặp gỡ giữa trời Ông Tơ dìu dắt ông Trời khiến nên. |
Cha mẹ tóc bạc da mồi Ơn thâm em đền bồi không phỉ Nên em giãi thân hèn , kim chỉ nuôi thân Ơn cha rộng thinh thinh như biển Nghĩa mẹ sâu thăm thẳm tợ sông Thương cho thân em là gái chưa chồng Mà lắm điều cực nhọc , não lòng thế ni Công sanh dục , bằng công tạo hoá Có cha mẹ sau mới có chống Em nhớ khi dìu dắt ẵm bồng Cho nên ngày nay , dẫu thiên lao vạn khổ , em cũng vui lòng chẳng than. |
Mình rất tiếc Như Anh không ở gần mình như o gái Hà Tĩnh này , đế mình được dìu dắt , hỏi han và âu yếm , chiều chuộng. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dìu dắt
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Dìu Dắt
-
Dìu Dắt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dìu Dắt" - Là Gì?
-
Dìu Dắt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dìu Dắt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'dìu Dắt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "dìu Dắt"
-
DÌU DẮT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Dắt Dìu - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nghĩa Của Từ Dìu - Từ điển Việt
-
Dìu Dắt - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Definition Of Dìu Dắt? - Vietnamese - English Dictionary
-
Tân Thạnh: Hiệu Quả Từ Mô Hình Cán Bộ, đảng Viên Dìu Dắt Quần ...