Từ Điển - Từ đòn Vọt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đòn vọt

đòn vọt dt. Đòn bằng roi vọt: Bị đòn vọt như cơm bữa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đòn vọt dt. Đòn đánh bằng roi: Cảnh đi ở chịu đòn vọt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đòn vọt dt Sự đánh bằng roi, nói chung: Ngày xưa, bọn quan lại còn trị dân bằng đòn vọt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đòn vọt nh. Đòn2. ngh. 1.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

đòn xóc

đòn xóc hai đầu

đón

đón chào

đón dâu

* Tham khảo ngữ cảnh

#273;òn vọt , phạt quỳ , phạt đi học thứ năm , hay bị đuổi hẳn , tôi không sợ bằng đồng xu cái hiếm có ấy mất.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đòn vọt

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đòn Vọt Là Gì