Từ đòn Vọt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
đòn vọt dt. Đòn bằng roi vọt: Bị đòn vọt như cơm bữa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
đòn vọt dt. Đòn đánh bằng roi: Cảnh đi ở chịu đòn vọt.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
đòn vọt dt Sự đánh bằng roi, nói chung: Ngày xưa, bọn quan lại còn trị dân bằng đòn vọt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
đòn vọt nh. Đòn2. ngh. 1.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- đòn xóc
- đòn xóc hai đầu
- đón
- đón chào
- đón dâu
- đón đầu

* Tham khảo ngữ cảnh

đòn vọt , phạt quỳ , phạt đi học thứ năm , hay bị đuổi hẳn , tôi không sợ bằng đồng xu cái hiếm có ấy mất.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): đòn vọt

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » đòn Vọt Là Gì