Từ Điển - Từ E Hèm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: e hèm

e hèm đgt. Tiếng hắng giọng ra hiệu cho người khác biết để nhằm mục đích nhất định: Anh ta e hèm một cái, rồi bước thẳng vào nhà.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
e hèm tht Từ thốt ra tỏ ý còn e ngại: E hèm! Có chắc cháu đỗ không?.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

e lệ

e-líp

e-me-tin

enể

e ngại

* Tham khảo ngữ cảnh

ấy , bấy giờ mình mới xào hắn ta ! Xong , mình mới múc cháo ra bát , rồi mình xúc hắn ra , mình cho vào cháo khoắng khoắng mấy cái... Rồi mình rắc lên một ít hạt tiêu... e hèm ! E hèm... Thôi , mày sẽ khắc biết thôi.
Đúng là nó ! Lão Ba Ngù khẳng định như vậy , và chờ cho mọi người đưa mắt ngơ ngác đợi lão nói tiếp , lão mới e hèm mấy cái , tặc lưỡi : Chà , nó không phải cùi đâu ! Nó lấy thịt thối buộc giẻ rách bó vào chân , ruồi nhặng đến bu vo ve , ai thấy cũng tởm , chẳng ai muốn đến gần.
Chúng nó bắt được tôi trong lúc tôi có hơi quá chén , anh Hai ạ lão Ba Ngù e hèm mấy tiếng , cười cười nhìn bố nuôi tôi.
Tôi ngừng thổi sáo trịnh trọng hắng giọng e hèm như ông Phán lúc làm chủ hôn.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): e hèm

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » E Hèm Có Nghĩa Là