Từ E Hèm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
e hèm đgt. Tiếng hắng giọng ra hiệu cho người khác biết để nhằm mục đích nhất định: Anh ta e hèm một cái, rồi bước thẳng vào nhà.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
e hèm tht Từ thốt ra tỏ ý còn e ngại: E hèm! Có chắc cháu đỗ không?.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- e lệ
- e-líp
- e-me-tin
- enể
- e ngại
- esợ

* Tham khảo ngữ cảnh

ấy , bấy giờ mình mới xào hắn ta ! Xong , mình mới múc cháo ra bát , rồi mình xúc hắn ra , mình cho vào cháo khoắng khoắng mấy cái... Rồi mình rắc lên một ít hạt tiêu... e hèm ! E hèm... Thôi , mày sẽ khắc biết thôi.
Đúng là nó ! Lão Ba Ngù khẳng định như vậy , và chờ cho mọi người đưa mắt ngơ ngác đợi lão nói tiếp , lão mới e hèm mấy cái , tặc lưỡi : Chà , nó không phải cùi đâu ! Nó lấy thịt thối buộc giẻ rách bó vào chân , ruồi nhặng đến bu vo ve , ai thấy cũng tởm , chẳng ai muốn đến gần.
Chúng nó bắt được tôi trong lúc tôi có hơi quá chén , anh Hai ạ lão Ba Ngù e hèm mấy tiếng , cười cười nhìn bố nuôi tôi.
Tôi ngừng thổi sáo trịnh trọng hắng giọng e hèm như ông Phán lúc làm chủ hôn.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): e hèm

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » E Hèm Có Nghĩa Là