Từ Điển - Từ E Lệ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: e lệ

e lệ tt. Mắc-cỡ, ngượng-nghịu: Hai Kiều e-lệ nép vào dưới hoa (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
e lệ - t. Rụt rè có ý thẹn (nói về phụ nữ) khi tiếp xúc với đám đông hoặc với nam giới. Dáng điệu khép nép, e lệ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
e lệ tt. Có vẻ thẹn thùng, ngượng nghịu một cách duyên dáng, trông dễ thương: Hai kiều e lệ nép vào dưới hoa (Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
e lệ tt 1. Nói phụ nữ thẹn thò bẽn lẽn, rụt rè: Hai kiều e lệ nép vào dưới hoa (K) 2. Sợ hãi: Nàng càng e lệ ủ ê (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
e lệ bt. Rụt rè: Hai kiều e-lệ nép vào dưới hoa (Ng.Du)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
e lệ .- Nói phụ nữ thẹn thùng: ngượng nghịu, do bản chất và vì ít giao thiệp: Hai Kiều e lệ nép vào dưới hoa (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
e lệ Dụt-dè ngượng-nghịu: Hai Kiều e-lệ nép vào dưới hoa (K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

e-me-tin

enể

e ngại

esợ

e-spe-ran-to

* Tham khảo ngữ cảnh

Nếu Thu không yêu , Thu chỉ việc đốt thư rồi ngơ đi như không , nếu tình yêu của Thu mới nhóm , còn e lệ thì bức thư không làm nàng sợ hãi đột ngột quá.
Dũng chạy ra bao lơn , thò đầu nhìn xuống , rồi khi nhận thấy Loan , chàng cuống quít nói : Chết chửa ! Kìa cô Loan ! Loan hơi thất vọng vì thấy cái mừng của Dũng có vẻ tự nhiên , chứ không phải cái mừng kín đáo , e lệ của một người đương yêu.
Còn Liệt bước vào khúm núm , e lệ ngồi ở tràng kỷ , lát lát lại đưa mắt nhìn trộm ông Bá , nửa như ngây thơ , nửa như lơi lả.
Người con gái không để ý , không chút e lệ , ngây thơ nhìn Sinh , hơi mỉm cười , sẽ nói : Mời ông vào xơi nước.
Vừa trả lời , Tuyết vừa lúng túng giấu chỗ rách ở khuỷu tay , e lệ khép hai tà áo lại để cố che những lỗ thủng của ống quần lĩnh thâm bạc màu.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): e lệ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » E Lệ