Từ Điển - Từ Gầm Cầu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: gầm cầu

gầm cầu dt Khoảng không ở dưới một cái cầu và ở sát bờ sông: Nhiều người nghèo phải sống dưới gầm cầu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

tỉ lệ xích

tỉ lệ xuất bù nhập

tỉ mẩn

tỉ mỉ

tỉ muội

* Tham khảo ngữ cảnh

Bình thường uống rượu bia ngoài bãi biển là bất hợp pháp , nhưng Veera biết một chỗ ngay dưới gầm cầu Sea Link có thể ngồi uống mà không bị ai bắt gặp.
Chiếc xuồng tuy đã buộc ở gầm cầu nhưng nó chẳng thể đậu yên với nhịp sóng lúc thì nâng nó lên , lúc lại níu nó xuống.
Nơi người ta thường gặp anh là những quán nghèo "quán cà phê dưới gầm cầu xe lửa" , người con gái đi bên cạnh anh là một cô bạn gày guộc "em gầy như huệ trắng xanh" , cô gái như hiện thân của cuộc đời vất vả phiền phức mà Vũ không thể lìa bỏ.
Khi chính phủ bảo hộ làm cầu Long Biên thì Hàng Lược gần các gầm cầu dẫn.
Thấy các khoang gầm cầu rộng rãi nên dân đầu bò đầu bướu tứ chiếng biến thành chỗ ở , tối tối họ uống rượu gây gổ , an ninh vô cùng phức tạp.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): gầm cầu

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Gầm Cầu Nghĩa Là Gì