Từ Điển - Từ Gắt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: gắt

gắt tt. Khắt-khe, khó tính, không rộng-rãi tha-thứ: Chủ gắt; Phải gắt mới dạy con được // Chặt, không trơn: Cửa gắt, ống-khoá gắt // Nồng gay, mùi vị khó chịu: giấm gắt, rượu gắt // bt. Quá lắm, dữ-dội, kịch-liệt: giận gắt, hỏi gắt, mặn gắt, nắng gắt, ngọt gắt, thua gắt, thương gắt // gập lại nhiều, tạo góc nhọn: Cua gắt // đt. Rầy, cự-nự, nói cách giận dữ: gắt vợ gắt con, gắt to lên, gay-gắt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
gắt - đgt Vì bực tức với người dưới mà nói to một cách cáu kỉnh: Lão ấy về đến nhà là gắt với vợ con.- tt, trgt Quá đáng: Trưa hôm nay nắng ; Thức ăn mặn gắt; Phê bình gắt.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gắt đgt. Phát ra lời nói với giọng điệu và thái độ tức giận, bực dọc: gắt như mắm tôm (tng.) o gắt ầm cả nhà o Lão hay gắt với vợ.
gắt tt. Có hiện tượng cao hơn mức bình thường: mặn gắt o nắng gắt o Màu sắc gì mà gắt quá o đường cua gắt o làm gắt cho mau xong. 2. Gay gắt, chặt chẽ: Hôm nay phòng thuế kiểm tra gắt lắm.
gắt đgt. Gặt: gắt ló (gặt lúa)
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gắt đgt Vì bực tức với người dưới mà nói to một cách cáu kỉnh: Lão ấy về đến nhà là gắt với vợ con. tt, trgt Quá đáng: Trưa hôm nay nắng gắt; Thức ăn mặn gắt; Phê bình gắt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
gắt 1. đt. Càu nhàu, thốt những lời khó chịu: Gắt vợ, gắt con. 2. bt. Nồng, hăng: Nắng gắt, công kích, ăn gắt. // Nắng gắt. Ăn gắt. Gắt củ-kiệu, rất gắt, rất chặt-chẽ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
gắt .- I. d. Nói một cách tức giận, cáu kỉnh: Hơi trái ý là gắt. Gắt như mắm tôm. Gắt luôn vì những lý do không đáng kể. II. ph. 1. Quá, làm cho khó chịu: Nắng gắt; Mặn gắt. 2. Hăng hái: Học gắt, tuy còn ốm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
gắt Tức giận mà phát ra lời nói: Người nóng tính hay gắt. Nghĩa rộng: nói cái gì nồng quá, hắc quá: Mặn gắt. Đỏ gắt. Nắng gắt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

gắt gao

gắt gay

gắt gỏng

gắt gớm

gắt gưởi

* Tham khảo ngữ cảnh

Một buổi trưa nắng gắt , cuối hè.
Nhưng mỗi lúc nàng cất tiếng khóc tiếc con , mợ phán lại gắt : Chà.
Ông Chánh đập bàn , đập ghế , gắt : Tôi không biết ! Một là mười giờ đêm nay anh phải có mặt ở ga , hai là từ giờ này trở đi anh đừng bước chân tới đây nữa.
Chàng bá lấy cổ Phương vừa hôn vừa nói : Khi tớ sung sướng quá , tớ hay sinh ra gắt gỏng.
Chàng nhớ lại hôm ấy gắt gỏng với Phương mãi vì không gặp được Thu.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): gắt

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Gắt Gỏng Là Gì