Từ Điển - Từ Gắt Gỏng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: gắt gỏng
gắt gỏng | bt. Cự-nự, càu-nhàu, nói giọng gay-gắt: gắt-gỏng cả ngày; Tính gắt-gỏng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
gắt gỏng | - đg. Gắt nói chung: Người ốm hav gắt gỏng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
gắt gỏng | đgt. Nói to với thái độ bực tức, cáu kỉnh; gắt nói chung: Người khách có lẽ không chịu đựng lâu hơn nữa, hắn bắt đầu gắt gỏng o giọng gắt gỏng o hay gắt gỏng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
gắt gỏng | đgt Hay gắt: Người chồng gắt gỏng suốt ngày. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
gắt gỏng | bt. Hay gắt: Tánh-tình hay gắt-gỏng. // Tính gắt gỏng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
gắt gỏng | .- đg. Gắt nói chung: Người ốm hav gắt gỏng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
gắt gỏng | Hay gắt: Gắt-gỏng cả ngày. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
gắt gưởi
gắt mấu
gắt nai
gắt ngủ
gắt như mắm
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng bá lấy cổ Phương vừa hôn vừa nói : Khi tớ sung sướng quá , tớ hay sinh ra gắt gỏng . |
Chàng nhớ lại hôm ấy gắt gỏng với Phương mãi vì không gặp được Thu. |
Thấy trán ông lấm tấm mồ hôi , sợ ông vì nóng quá đâm ra gắt gỏng nên tôi ra vặn quạt cho chạy. |
Loan hơi lấy làm lạ về câu nói gắt gỏng và lần đầu có ý trịch thượng của mình đối với chồng. |
Cụ lớn gắt gỏng cả nhà. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): gắt gỏng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Gắt Gỏng Là Gì
-
Gắt Là Gì? Trong Cuộc Sống Gắt Có Tốt Không?
-
Gắt Gỏng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gắt Gỏng" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Gắt Gỏng - Từ điển Việt
-
Gắt Gỏng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Gắt Gỏng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'gắt Gỏng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Gắt Gỏng
-
Từ Gắt Gỏng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Hay Cáu Gắt Do đâu? 8 Nguyên Nhân Khiến Bạn Hay Nổi Nóng Cáu Gắt
-
HAY GẮT GỎNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Một Người Gắt Gỏng Với Người Nhà, Thân Thiện Với Người Ngoài Là Vì ...
-
Từ Điển - Từ Gắt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm